sillon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sillon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sillon trong Tiếng pháp.

Từ sillon trong Tiếng pháp có các nghĩa là rãnh, vệt, đường cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sillon

rãnh

noun (giải phẫu) rãnh)

vệt

noun

đường cày

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Les mâchoires ont été coupés, faire un sillon peu profond au fond de la mâchoire
Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm
N'oubliez pas ce sillon dans la terre qu'on appelle le lit de la rivière.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
Sacrê slibard Dans le sillon de mon fut
Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình
Des bateaux barrés par des Témoins ont fait escale dans tous les villages de pêcheurs de Terre-Neuve, ont longé toute la côte norvégienne jusqu’à l’océan Arctique, ont sillonné les eaux des îles du Pacifique et visité les ports d’Asie du Sud-Est.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Je crus que nous allions sillonner la ville jusqu’à la tombée de la nuit.
Tôi nghĩ chúng tôi sẽ phải lái xe vòng quanh thành phố cho đến tận đêm.
Le même terme peut également décrire le traçage d’un sillon rectiligne dans un champ.
Từ đó cũng có thể được dùng để miêu tả việc cày một luống thẳng trên một đồng ruộng.
Le service de la circonscription nous a amenés à sillonner le pays en trimballant une machine à écrire, des cartons de publications, nos valises et nos sacoches.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
Il n'y a pas de sillons sur les coins de la bouche.
Không có rãnh ở các góc của miệng.
et si ses sillons pleuraient ensemble,
Và các luống cày cùng nhau than khóc,
Zébré de sillons de toutes parts, le champ doit à présent être ensemencé.
Giờ đây, cánh đồng được “chải” thành những luống cày và có thể gieo hạt.
Aujourd’hui, grâce à la Table de Peutinger, on peut toujours sillonner l’Empire romain en suivant ces routes antiques, mais seulement par la pensée...
Giờ đây hãy để trí tưởng tượng đưa bạn chu du khắp Đế Quốc La Mã trên những con đường xa xưa ấy, với sự trợ giúp của Bản Đồ Peutinger.
Sillons creusés par des charrettes (Autriche).
Vết lún của những cỗ xe thời xưa ở Áo
Au début, sur une période de deux ans et demi, nous avons sillonné à bicyclette des territoires vallonnés et ce, par n’importe quel temps.
Hai năm rưỡi đầu, chúng tôi đi bằng xe đạp, băng qua những ngọn đồi, bất kể mưa nắng.
Aujourd'hui, la bien nommée route nationale 49 sillonne les contreforts de la Sierra Nevada et relie entre elles de nombreuses villes situées dans les anciens champs aurifères, comme Placerville, Auburn, Grass Valley, Nevada City, Coloma, Jackson, et Sonora.
Ngày nay, tuyến đường State Route 49 đi qua chân đồi Sierra Nevada, nối một số thị trấn của thời kỳ Cơn sốt vàng như Placerville, Auburn, Grass Valley, Nevada City, Coloma, Jackson, và Sonora.
Des soirs comme celui-là, à Léningrad, nous prenions une voiture et nous partions sillonner la ville.
Ở Leningrad vào ngày sinh nhật của em, chúng ta đã lên một chiếc xe và đi từ đầu này tới đầu kia thành phố.
Ainsi, Jésus Christ et ses disciples ont sillonné la Judée et la Galilée pour y prêcher.
Chúa Giê-su Christ cùng các môn đồ cũng đã đi khắp miền Giu-đê và Ga-li-lê để giảng tin mừng.
En 1929, des congrégations du Queensland et d’Australie-Occidentale ont équipé plusieurs camionnettes pour sillonner l’arrière-pays.
Năm 1929, các hội thánh ở tiểu bang Queensland và Tây Úc đã chế một vài chiếc xe được trang bị tốt để rao giảng trong các vùng thuộc khu vực.
Pour tracer des sillons droits, le laboureur ne devait pas se laisser distraire par ce qui était derrière lui.
Để cày một luống thẳng, người nông dân không nên để những điều phía sau khiến mình phân tâm.
Pour lui, les vacances parfaites consistaient à embarquer les enfants et l’équipement dans la voiture et à sillonner le pays.
Quan điểm của ông về một chuyến đi nghỉ lý tưởng là kéo tất cả lũ trẻ vào ô tô và lái xuyên khắp quốc gia.
Chaque matin, un bateau bleu et blanc le sillonne pour effectuer le ramassage scolaire.
Vào mỗi buổi sáng, một chiếc thuyền màu xanh trắng đi từ đảo này đến đảo kia để đón lũ trẻ đến trường.
Nous avons installé le tout sur une Ford de 1931 et avons sillonné le Liban et la Syrie, répandant le message du Royaume dans des contrées reculées.
Chúng tôi gắn thiết bị âm thanh trên chiếc ôtô Ford đời 1931, chạy khắp Lebanon và Syria, đem thông điệp Nước Trời tới những khu vực hẻo lánh.
2 Les Évangiles tracent le portrait d’un homme d’action qui a sillonné la Palestine pour annoncer la bonne nouvelle du Royaume de Dieu tout en accomplissant beaucoup d’œuvres de puissance.
2 Lời tường thuật của sách Phúc Âm miêu tả Chúa Giê-su Christ là một người năng động thường đi lại khắp miền Pha-lê-tin để rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và làm nhiều phép lạ.
Cette région est sillonnée d'hommes solitaires.
Những con người cô đơn đi lang thang khắp xứ.
Leurs paroles moqueuses peuvent enfoncer leurs sillons dans notre vie, souvent en un millième de seconde par rafales de distorsions électroniques minutieusement et délibérément composées pour détruire notre foi.
Lời chế nhạo của họ có thể đào bới cuộc sống của chúng ta, thường là qua các biến dạng điện tử ngắn ngủi và tạm thời mà đã được thiết kế một cách cố tình và kỹ lưỡng để hủy diệt đức tin của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sillon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.