silex trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silex trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silex trong Tiếng pháp.
Từ silex trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá lửa, Đá lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silex
đá lửanoun |
Đá lửanoun (forme dure de quartz minéral) |
Xem thêm ví dụ
9 J’ai rendu ton front pareil à un diamant, plus dur que le silex+. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
Un couteau en silex trouvé dans le temple mortuaire de Menkaourê mentionne la mère d'un roi, Khâmerernebty Ire, suggérant que Khafrê et cette reine étaient les parents de Menkaourê. Một con dao đá được tìm thấy tại ngôi đền tang lễ của Menkaure đã đề cập đến một người mẹ của nhà vua có tên là Khamerernebty I, điều này cho thấy rằng Khafra và vị nữ hoàng này chính là cha mẹ của vua Menkaure. |
C’est pourquoi j’ai rendu mon visage dur comme un silex+, Nên tôi sẽ làm mặt mình ra như đá lửa;+ |
Ils sont toujours fabriqués à partir de silex local. Chúng đều được làm ra từ đá phiến silic địa phương. |
Cinquante-six couteaux en silex, quarante-quatre rasoirs, quarante-quatre autres lames et des jarres pots à vin et à bière ont été trouvés. Tại đây họ còn tìm thấy 56 chiếc dao đá, 44 dao cạo, 44 lưỡi dao cùng với những chiếc bình đựng rượu vang và bia. |
Bacca a inscrit son premier but avec l'équipe nationale le 11 août 2010 contre la Bolivie au Siles Estadio Hernando à La Paz. Bacca ghi bàn thắng đầu tiên của mình cho đội tuyển quốc gia trong trận ra mắt vào ngày 11 tháng 8 năm 2010, khi Colombia gặp Bolivia tại sân Hernando Siles ở La Paz, trận đấu kết thúc bằng trận hoà 1-1. |
25 Finalement, Séphora+ prit un silex*, circoncit* son fils et fit en sorte que le prépuce touche ses pieds. Puis elle dit : « C’est parce que tu es pour moi un mari de sang. + 25 Cuối cùng, Xê-phô-ra+ lấy một con dao bằng đá và cắt bì cho con trai mình, rồi để da quy đầu chạm vào chân thiên sứ. * Bà nói: “Đó là vì ngài* là chàng rể máu của tôi”. |
Les sabots de leurs chevaux sont comme du silex, Vó ngựa họ khác nào đá lửa, |
Je viens interviewé un armes expert sur le couteau de silex notre attaquant utilisé. Tôi đã hỏi một số chuyên gia vũ khí về cái dao của vụ tấn công. |
Ces forts servaient aussi de bases militaires, comme la forteresse de Sile, base d'opérations pour des expéditions vers le Levant. Các pháo đài cũng đã được xây dựng để làm các căn cứ quân sự, chẳng hạn như pháo đài ở Sile, mà đóng vai trò là một căn cứ chỉ huy trong các quộc viễn chinh tới Levant. |
2 À cette époque, Jéhovah dit à Josué : « Fais- toi des couteaux en silex et circoncis+ de nouveau les hommes d’Israël. 2 Lúc bấy giờ, Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: “Hãy làm những con dao bằng đá và cắt bì+ cho người nam Y-sơ-ra-ên một lần nữa, tức là lần thứ nhì”. |
14 Faisant encore allusion à la force de Jéhovah, le psalmiste chante: “À cause du Seigneur, sois dans de violentes douleurs, ô terre, à cause du Dieu de Jacob, qui change le rocher en étang d’eau couvert de roseaux, une roche de silex en source d’eau.” 14 Tiếp tục nói về quyền phép của Đức Giê-hô-va, người viết Thi-thiên hát như sau: “Hỡi đất, hãy run-rẩy trước mặt Chúa, trước mặt Đức Chúa Trời Gia-cốp, là Đấng biến hòn đá ra ao nước, đổi đá cứng thành nguồn nước” (Thi-thiên 114:7, 8). |
Le rocher de silex a été changé en source (8) Đá lửa biến ra suối (8) |
” Jéhovah a rassuré Ézékiel en ces termes : “ J’ai rendu ton front [...] plus dur que le silex. Đức Giê-hô-va đảm bảo với Ê-xê-chi-ên: ‘Ta làm cho trán ngươi cứng hơn đá lửa’. |
et l’huile d’un rocher de silex, Và dầu ra từ đá lửa, |
Des silex et de l'acier. Đá đánh lửa và thép |
» 3 Josué fabriqua donc des couteaux en silex et circoncit* les hommes d’Israël à Guibéath-Haaraloth*+. 3 Vậy, Giô-suê làm những con dao bằng đá và cắt bì cho người nam Y-sơ-ra-ên tại Ghi-bê-át-a-ra-lốt. |
Ma femme est dans une mine de silex, sans provisions, avec 27 mômes affamés! Bây giờ mớ lộn xộn của vợ tôi tại phía dưới mỏ đá... không thức ăn, không nước uống, và 27 thú con đang đói! |
La lame en silex représente à la fois une mort certaine et le symbole du châtiment. Rồi dao đá lửa giúp giết người hiệu quả và tượng trưng cho quả báo. |
" Alors je vais jeter silex à vous jusqu'à ce que vous penser différemment. " " Sau đó, tôi sẽ ném đá lửa cho đến khi bạn nghĩ khác nhau. " |
Dans l’Israël antique, Ézéchiel a eu affaire à des personnes au cœur dur, mais Dieu l’a fortifié et, figurément parlant, a rendu son front plus dur que le silex. Dù Ê-xê-chi-ên gặp những người cứng lòng trong thời Y-sơ-ra-ên xưa, Đức Chúa Trời làm ông vững mạnh và làm cho trán ông cứng hơn đá lửa theo nghĩa bóng. |
Du rocher de silex, il a fait couler de l’eau+ 16 et, dans ce désert, il t’a nourri de la manne+, que tes pères n’ont pas connue, afin de t’humilier+ et de te mettre à l’épreuve pour te faire du bien dans l’avenir+. Ngài đã khiến nước chảy ra từ tảng đá rất cứng+ 16 và nuôi anh em trong hoang mạc bằng ma-na,+ là loại thức ăn mà cha ông của anh em chưa từng biết đến, để khiến anh em trở nên khiêm nhường,+ để thử lòng anh em, hầu cho anh em được lợi ích về sau. |
Finalement Tsippora prit un silex, trancha le prépuce de son fils et lui fit toucher ses pieds, puis elle dit : ‘ C’est parce que tu es pour moi un époux de sang. Sê-phô-ra lấy con dao bằng đá, cắt dương-bì của con mình, và quăng dưới chân Môi-se, mà nói rằng: Thật, chàng là huyết-lang cho tôi! |
9 L’homme frappe le rocher de silex avec sa main ; 9 Con người dùng tay đập đá lửa; |
Ma mine de silex est totalement détruite! Mỏ đá của tôi đã bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silex trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới silex
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.