pli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pli trong Tiếng pháp.
Từ pli trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếp, phong bì, nếp uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pli
nếpnoun Ces plis forment la base. Vous les pliez pour obtenir la forme de base. Những nếp gấp này làm thành phần thô. Bạn xếp phần thô. |
phong bìnoun |
nếp uốnnoun (địa lý; địa chất) nếp uốn) |
Xem thêm ví dụ
Un arbre capable de plier sous le vent résistera mieux à une tempête. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Une fois votre niveau de référence pour la culture des Streptomyces établi afin qu'elle produise suffisamment de pigment, vous pouvez enrouler, plier, serrer, tremper, pulvériser, submerger — toutes ces manipulations guident l'esthétique de l'activité du coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Il peut seulement se plier un peu. Nó chỉ uốn cong. |
Si on le déplie et qu'on regarde le motif des plis, on voit que c'est le coin en haut à gauche du carré qui a servi à faire le rabat. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
Découper, plier en deux et conserver Cắt ra, gấp và giữ lại |
S'il voulait se plier l'un d'eux, puis il a été le premier à se prolonger, et s'il finalement réussi à faire ce qu'il voulait avec cette branche, dans l'intervalle, tous les autres, que s'il est laissé libre, se déplaçaient dans une agitation excessive douloureuse. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
En fait, presque 3,11 kN (soit 10 %) de la poussée totale produite par le moteur était perdue, parce-que le J65 était installé avec un angle par rapport au centre de gravité de l'avion, et sa tuyère possédait un pli important. Trong thực tế, gần 700 pound (3,11 kN) hay 10% tổng lực đẩy do động cơ tạo ra đã bị mất vì J65 đặt ở góc và họng xả có một chỗ uốn khá lớn. |
Plier légèrement les bras et tendre bien les jambes. Nên mát xa nhẹ nhàng bàn tay và cánh tay. |
C'est important de plier pour permettre une suspension interstitielle. Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở. |
Une première dame est toujours prête à plier bagage. Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ. |
Et une autre question : Si on pouvait plier un papier à plusieurs reprises, autant de fois qu'on le souhaite, disons 30 fois, quelle pourrait être alors l'épaisseur du papier ? Và một câu hỏi khác nữa: Nếu bạn có thể gập đôi bao nhiêu lần tuỳ thích, ví dụ như 30 lần đi, bạn nghĩ tờ giấy đó sẽ dày bao nhiêu? |
Compte tenu des nombreux bienfaits du repas en famille, qu’ont fait certains pour prendre ce pli ? Với nhiều lợi ích mà bữa ăn gia đình mang lại, một số gia đình đã làm gì để bữa ăn như thế trở thành nề nếp trong đời sống họ. |
Lorque vous vous mettez à la place de ces gens, des choses comme le fait que cela doit pouvoir se plier et tenir sur une bicyclette, se révèle beaucoup plus pertinent que sa forme. Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó. |
Les gens apprenaient à plier la nature à leur volonté, produisant bien plus de nourriture que ce que les agriculteurs pouvaient manger. Con người học cách chế ngự thiên nhiên, sản xuất nhiều thức ăn hơn lượng nông dân có thể ăn trong một lần. |
Les premiers jours, tant que l’agneau ne sait pas marcher, il le transporte dans ses bras ou dans le pli de son manteau. Trong vài ngày trước khi chiên con đi được, ông bế nó hoặc mang nó trước ngực áo mình”. |
Ils peuvent plier leurs coudes complètement. Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay. |
“Je leur ai dit que j’étais Témoin de Jéhovah et que je ne pouvais me plier à de telles pratiques, raconte- t- elle. Chị Jane kể lại: “Tôi nói rằng là Nhân-chứng Giê-hô-va, tôi không thể tham gia vào những thực hành như thế. |
Ou vous pouvez augmenter la complexité et plier 50 étoiles sur un drapeau, avec 13 bandes. Hoặc có thể nâng cấp lên 50 ngôi sao trên một lá cờ, với 13 sọc. |
Cette drogue fera se plier le président à la volonté du nouveau maître, James Moriarty. Loại thuốc này sẽ khiến Tổng thống hoàn toàn nằm dưới sự chi phối của chủ nhân mới, không ai khác ngoài James Moriarty. |
“ Il m’a été dur de me plier aux normes vestimentaires des Témoins. ” “Tôi cảm thấy không thoải mái khi theo tiêu chuẩn về cách ăn mặc của các Nhân Chứng” |
Lespinasse se lève, ajuste le pli de son pantalon et sort dans le couloir du Palais. Lespinasse đứng lên, vuốt thẳng nếp quần và bước ra hành lang Pháp viện. |
Mais pour les personnes ayant vécu les effets hormonaux de la ménopause, cette hausse est largement contrée par le gonflement des plis vocaux. Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn. |
La Couronne doit-elle se plier à la volonté du peuple et répondre de ses actes? Phải chăng Hoàng vị buộc phải quy thuận theo mong muốn của người dân để chịu dò xét và trách nhiệm? |
Non seulement le visage change, mais plein de plis et de rides apparaissent. Không chỉ các thay đổi trên hình dạng khuôn mặt, mà cả khi lớp da lõm xuống hay nhăn lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pli
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.