sensible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensible trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sensible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhạy cảm, nhạy, đau, đau đớn, có cảm giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensible
nhạy cảm(delicate) |
nhạy(sensitive) |
đau(sore) |
đau đớn(sore) |
có cảm giác(sensitive) |
Xem thêm ví dụ
Cómo ser sencillos es entonces nuestro problema; porque esa sencillez nos hace más y más sensibles. Vậy thì, làm thế nào để sống đơn giản là một nghi vấn; bởi vì đơn giản đó làm cho người ta càng lúc càng nhạy cảm. |
Eres demasiado sensible. Cô thật nhạy cảm. |
Los análisis no deben tratar asuntos confidenciales ni sensibles de los miembros ni las familias. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Aun así, la experiencia visual previa parece ser imprescindible para percibir este efecto, lo que se ha demostrado por el hecho de que los ciegos congénitos no son sensibles a él. Tuy nhiên, kinh nghiệm thị giác trước đây dường như là bắt buộc để nhận thức nó như được chứng minh bởi thực tế rằng các đối tượng mù lòa không nhạy cảm với nó. |
Bueno, básicamente, significa que esta proteína está cambiando de la célula sensible a la célula resistente. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
Sé que es un tema sensible para muchos de Uds. y no hay una solución sencilla a esto. Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó. |
Partimos de datos de redes sociales, los combinamos estadísticamente con datos de la seguridad social del gobierno de EE.UU. y terminamos prediciendo los números de la seguridad social, que en Estados Unidos son una información extremadamente sensible. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
Belle (Campanita en España), una flor sensible que se comunica por el tintineo, es probablemente más inteligente que cualquier otropersonaje en la trama. Belle, một bông hoa sinh giao tiếp bằng cách leng keng, có lẽ là thông minh hơn bất cứ ai khác trong truyện. |
Está muy sensible. Ông ấy kích động lắm rồi. |
Así que pasamos la mayor parte de los siguientes dos años escaneando a personas mientras veían muchos tipos diferentes de imágenes, y demostramos que esa parte del cerebro responde de manera sensible al mirar cualquiera de las imágenes que sean caras de algún tipo, y responde mucho menos fuerte a cualquier imagen que no sea una cara, como algunas de estas. Nên chúng tôi dành nhiều năm sau đó quét máy nhiều người lúc họ nhìn nhiều hình ảnh khác nhau và nhận thấy rằng vùng não đó phản ứng mạnh khi bạn nhìn vào những hình ảnh chụp bất cứ kiểu khuôn mặt nào, và nó phản ứng kém hơn nhiều đối với những hình ảnh không phải khuôn mặt, như những thứ sau đây. |
Además, son muy sensibles a estos temas. Các cô cũng rất nhạy cảm về các vấn đề này. |
Por nombre (no sensible a mayúsculas y minúsculas Theo tên (chữ hoa/thường cũng được |
The New Yorker es más bien un entorno sensible, es muy fácil que la gente se saque de quicio. Tạp chí Người New York là một môi trường khá nhạy cảm, rất dễ khiến người ta tự ái. |
La palabra griega que se traduce en este texto “discernimiento” denota “percepción moral sensible”. Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
Se encontró que el Hawk tenía controles más ligeros que el Spitfire a velocidades por encima de los 480 km/h, especialmente en ataques en picado, y era más fácil de maniobrar en un combate cerrado (gracias al elevador menos sensible) y tenía mejor visibilidad general. Hawk có những cần điều khiển nhẹ hơn chiếc Spitfire ở tốc độ trên 480 km/h (300 mph), đặc biệt là khi tấn công bổ nhào, và cũng dễ cơ động hơn trong không chiến nhờ bánh lái độ cao ít nhạy cảm cũng như tầm nhìn chung quanh tốt hơn. |
Evidentemente, él era sensible en el tema de las operaciones y las vendas. Rõ ràng ông nhạy cảm về chủ đề hoạt động và băng. |
Debe ser muy sensible si envía en Steve Trevor. Hẳn là nhạy cảm khi bà ấy gửi Steve Trevor tới. |
Este reloj, o ritmo circadiano, también es sensible a la luz, así que evita las luces brillantes durante la noche para indicarle a tu cuerpo que ya es hora de dormir. Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ". |
Puedes enviar mensajes y archivos adjuntos con el modo confidencial de Gmail para proteger la información sensible y así evitar el acceso no autorizado a ella. Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép. |
A los maestros: Conforme enseñe este capítulo y los siguientes dos capítulos que hablan sobre la familia, sea sensible a los sentimientos de aquellos que no tengan situaciones ideales en casa. Xin lưu ý giảng viên: Khi các anh chị em giảng dạy chương này và hai chương kế tiếp về gia đình, hãy nhạy cảm đối với những cảm nghĩ của những người không có hoàn cảnh lý tưởng ở nhà. |
Así que cuando se está formando una memoria, cualquier célula activa para que un recuerdo particular también tendrá este interruptor sensible a la luz instalado en él así que podemos controlar estas células moviendo de un tirón el láser como ven. Vì vậy khi một ký ức được hình thành, tất cả những tế bào hoạt động cho ký ức đó cũng đã được cài đặt một công tắc vì vậy chúng ta có thể kiếm soát chúng bằng tia laze nhưng chúng ta thấy ở đây. |
Para evitar que se muestren anuncios de una de estas categorías en tu aplicación, ve a la página "Categorías sensibles" de tu cuenta de AdMob y haz clic en el botón Bloquear de la categoría en cuestión. Để ngăn không cho quảng cáo từ bất kỳ danh mục nào trong số những danh mục này xuất hiện trong ứng dụng của bạn, hãy truy cập trang "Danh mục nhạy cảm" trong tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào nút Chặn tương ứng với danh mục bạn muốn chặn. |
Una peculiaridad de los tiburones es que tienen en los costados numerosas células nerviosas sensibles a la presión, las cuales complementan la función de los oídos. Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập. |
Debes abstenerte de solicitar o recoger datos sensibles, incluidos, entre otros, contraseñas, información financiera y números de DNI. Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội. |
Ésto hace que el receptor sea mucho más sensible a los sabores amargos del zumo de naranja, causando ese sabor tan desagradable. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sensible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.