salve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salve trong Tiếng pháp.
Từ salve trong Tiếng pháp có các nghĩa là loạt, tràng, kinh Đức Bà, loạt súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salve
loạtnoun Envoyer quelques salves symboliques et insinuer que d'autres vont suivre. Bắn một loạt đạn chỉ thiên và ngầm ám chỉ là sẽ còn tiếp nữa. |
tràngnoun |
kinh Đức Bànoun (tôn giáo) kinh Đức Bà) |
loạt súngnoun |
Xem thêm ví dụ
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Leur témoignage est essentiel à l’œuvre salvatrice du Seigneur. Chứng ngôn của họ là thiết yếu trong công việc cứu rỗi của Chúa. |
Grâce à la compassion manifestée par Bernice qui a fait l’effort d’aider une personne qu’elle ne connaissait pas mais qui était en difficulté et avait besoin d’aide, un nombre incalculable de personnes, aussi bien vivantes que décédées, bénéficient maintenant des ordonnances salvatrices de l’Évangile. Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm. |
De la même façon que la discipline de l’entraînement prépare un athlète à accomplir des épreuves de son sport à un haut niveau, garder les commandements vous qualifiera à recevoir ces ordonnances salvatrices. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
(Isaïe 54:17.) Elle découle de sa puissance salvatrice. Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17). |
” (Romains 14:3, 4). Aucun chrétien digne de ce nom ne voudrait en inciter un autre à ignorer ce que lui dicte la conscience qu’il s’est forgée ; pour ce dernier, cela reviendrait à faire la sourde oreille à une voix susceptible de lui transmettre un message salvateur. (Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng. |
Puissions-nous nous préparer dignement à recevoir goutte à goutte les ordonnances salvatrices et à respecter de tout notre cœur les alliances qui leur sont associées. Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan. |
Ayons confiance en son amour et en son pouvoir salvateur. Chúng ta hãy tin cậy vào tình yêu thương và quyền năng cứu rỗi của Ngài dành cho chúng ta. |
Nous devons recevoir ses ordonnances salvatrices. Chúng ta cần phải tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi của Ngài. |
Nous devrions tous être bien conscients du fait que des événements annoncés, tels que la destruction de la fausse religion (“ Babylone la Grande ”), l’attaque satanique de Gog de Magog contre les serviteurs de Jéhovah et l’intervention salvatrice de Dieu le Tout-Puissant lors de la guerre d’Har-Maguédôn, peuvent survenir avec une rapidité saisissante et s’enchaîner sur une période relativement courte (Révélation 16:14, 16 ; 18:1-5 ; Ézékiel 38:18-23). (Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn. |
Percevez- vous votre rôle parmi ses Témoins, au sein du groupe privilégié qui s’est vu confier cette œuvre salvatrice qu’est la prédication du Royaume ? Bạn có thấy được vai trò của mình trong vòng các Nhân Chứng của Ngài, nhóm người được giao cho đặc ân thực hiện công việc rao giảng về Nước Trời để cứu người không? |
Aucune œuvre n’est aussi importante que l’activité salvatrice qui consiste à prêcher le Royaume et à faire des disciples. Không công việc nào quan trọng bằng việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, một công việc cứu mạng. |
Nous, chrétiens, sommes engagés dans une œuvre salvatrice consistant à proclamer un message qui provoque une séparation (Matthieu 10:32-39). Là những tín đồ đấng Christ, chúng ta tham gia vào một công việc cứu mạng sống là việc công bố một thông điệp để phân chia người ta (Ma-thi-ơ 10:32-39). |
Les ordonnances salvatrices du temple sont essentielles au plan éternel du bonheur et en sont même la partie centrale. Các giáo lễ cứu rỗi của đền thờ là thiết yếu cho—và ngay cả là sự tập trung chính của—kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu. |
Elles comprennent que les ordonnances salvatrices du temple qui nous permettent de retourner un jour à notre Père céleste dans les liens d’une famille éternelle et d’être dotés des bénédictions et du pouvoir d’en haut valent tous les sacrifices et tous les efforts. Họ hiểu rằng các giáo lễ cứu rỗi nhận được trong đền thờ cho phép chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng một ngày nào đó trong mối quan hệ gia đình vĩnh cửu, và được ban cho các phước lành và quyền năng từ trên cao, điều này rất đáng bõ công cho mọi hy sinh và mọi nỗ lực. |
Le service de pionnier donne l’occasion de participer pleinement à cette œuvre salvatrice. Giờ đây cần có nhiều người rao giảng hơn là vào thời Giê-su. |
Nous vous encourageons vivement à choisir Dieu comme Souverain et à soutenir l’activité salvatrice qu’il fait accomplir aujourd’hui par toute la terre. Chúng tôi khuyến giục bạn chọn Đức Chúa Trời làm Đấng Cai trị và ủng hộ công việc cứu người mà Ngài đang điều khiển trên khắp đất ngày nay. |
« Ce passage poétique constitue un rappel de plus du rôle salvateur du Christ, celui d’un parent protecteur et rédempteur pour les enfants de Sion. ′′Đoạn thơ này cung ứng thêm một điều nhắc nhở nữa về vai trò cứu rỗi của Đấng Ky Tô, vai trò của một người cha bảo vệ, cứu chuộc con cái của Si Ôn. |
Pourrais- je participer davantage à l’œuvre salvatrice qui consiste à prêcher la bonne nouvelle, par exemple en tant que prédicateur à plein temps ? Tôi đã suy nghĩ về việc dành thêm nhiều thời giờ hơn trong công việc cứu người bằng cách rao giảng tin mừng, có lẽ trở thành người công bố Nước Trời trọn thời gian chưa? |
Une salve de 21 coups de canon ne le réveillerait pas! Hai mươi mốt phát súng chào còn không đánh thức ổng được. |
2 Cette œuvre salvatrice doit s’achever à notre époque. 2 Công việc cứu người nói trên sẽ hoàn tất nội trong thời này. |
Auparavant, nous laissions à la congrégation, à la circonscription et au district le soin de vous envoyer les dons, mais maintenant nous remercions Jéhovah d’avoir supporté patiemment notre manque de perspicacité et de nous avoir montré avec amour qu’il nous fallait, en plus de toutes les autres formes d’offrandes, apporter personnellement notre soutien financier à cette œuvre salvatrice. Trước đây, ngoài các hình thức đóng góp khác, chúng tôi để cho hội-thánh, vòng quanh và địa hạt lo hết việc gửi tiền giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi bây giờ cám ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài kiên nhẫn với chúng tôi về việc chúng tôi không nhìn xa hiểu rộng và vì Ngài lấy lòng yêu thương mà chỉ cho chúng tôi thấy nhu cầu đóng góp cá nhân vào việc tài trợ công việc cứu người. |
Nous affirmons que, grâce à cette autorité rétablie, nous pouvons recevoir les ordonnances salvatrices telles que le baptême et bénéficier du don purificateur du Saint-Esprit à tout moment. Chúng ta cho rằng, qua thẩm quyền được phục hồi này, chúng ta có thể nhận được các giáo lễ cứu rỗi chẳng hạn như phép báp têm và vui hưởng ân tứ thanh tẩy và ân tứ tôi luyện của Đức Thánh Linh luôn luôn ở với chúng ta. |
Ces derniers mois, on met de plus en plus l’accent sur l’obtention d’une « croissance réelle », en amenant tous ceux qui désirent recevoir et respecter les alliances et les ordonnances salvatrices, et vivre avec le grand changement de cœur décrit par Alma (voir Alma 5:14). Trong những tháng gần đây các vị lãnh đạo Giáo Hội đã càng ngày càng nhấn mạnh đến “sự phát triển thật sự về con số tín hữu” trong Giáo Hội, mang đến tất cả những người sẵn lòng tiếp nhận và tuân giữ các giao ước và giáo lễ cứu rỗi cùng sống với một sự thay đổi lớn lao trong lòng như đã được An Ma mô tả (xin xem An Ma 5:14). |
Chaque fois que nous défendons ses normes justes, que nous prêchons la bonne nouvelle salvatrice ou que nous préférons regarder ce qu’il y a de bon chez les autres plutôt que leurs défauts, nous manifestons la justice divine. Khi ủng hộ những tiêu chuẩn công bình, khi chia sẻ tin mừng cứu người, và khi chủ ý tập trung vào những ưu điểm của người khác thay vì tìm lỗi lầm của họ, chúng ta biểu hiện sự công bình của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.