salutaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salutaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salutaire trong Tiếng pháp.
Từ salutaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bổ ích, bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salutaire
bổ íchadjective |
bổverb |
Xem thêm ví dụ
Cette crainte salutaire lui a procuré un courage remarquable, dont il a donné la preuve juste après la mise à mort des prophètes de Jéhovah. Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
Pourquoi nous est- il salutaire de suivre la direction transmise par l’esclave fidèle et avisé ? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Quand on y réfléchit, la crainte salutaire de se retrouver dans une telle situation est une protection. — Hébreux 10:31. Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31. |
Étant donné que nous vivons une époque décisive, comment le message salutaire de vérité peut- il être rendu accessible à davantage de personnes ? — Rom. 10:14. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
9. a) Quels facteurs sont nécessaires pour transmettre un enseignement salutaire ? 9. (a) Cách dạy dỗ mang lại sự che chở đòi hỏi điều gì? |
Ceux qui aiment vraiment Jéhovah et qui ont une crainte salutaire de lui déplaire n’y tomberont pas. Những ai thật sự yêu mến Đức Giê-hô-va và sợ làm buồn lòng ngài có thể đối phó thành công với những cạm bẫy như thế. |
” (Psaume 34:11). David souhaitait transmettre à ses enfants un héritage précieux : la crainte de Jéhovah, crainte salutaire et raisonnable. (Thi-thiên 34:11) Là một người cha, Đa-vít có ý định để lại cho con cái một di sản quý báu , đó là lòng kính sợ Đức Giê-hô-va cách chân thành, thăng bằng và lành mạnh. |
(Jacques 1:17 ; 1 Timothée 1:11.) Lui qui dispense des enseignements salutaires à quiconque écoute prend plaisir à voir ceux qu’il enseigne lui obéir, tout comme des parents se réjouissent quand leurs enfants réagissent favorablement à leur éducation bienveillante. — Proverbes 27:11. (Gia-cơ 1:17; 1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài ban sự dạy dỗ tốt lành cho những người chịu lắng nghe và vui mừng khi thấy họ vâng theo, như cha mẹ vui mừng khi con cái nghe theo sự hướng dẫn yêu thương của họ.—Châm-ngôn 27:11. |
Comme ceux qui craignent Jéhovah, nous témoignons une profonde révérence à Dieu et nous sommes animés d’une crainte salutaire de lui déplaire. Cũng giống như những người kính sợ Đức Giê-hô-va, chúng ta sùng kính Đức Chúa Trời cách sâu đậm và có một lòng kính sợ lành mạnh, không làm buồn lòng Ngài. |
Il serait insensé de cesser de servir Jéhovah ou de parler à l’encontre du “ modèle des paroles salutaires ” simplement parce que certaines pensées nous ont au départ semblé difficiles à comprendre ! — 2 Timothée 1:13. Thật dại dột biết bao nếu chúng ta ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc nói ngược ngạo với “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” chỉ vì một số điều nào đó lúc đầu có vẻ khó hiểu!—2 Ti-mô-thê 1:13. |
Il ne voulait pas qu’il en vienne à ressembler à ceux qui ne supportent pas l’enseignement salutaire et qui détournent leurs oreilles de la vérité. Ông khuyên (Ti-mô-thê) không nên để mình trở thành giống như những kẻ không giữ đạo lành và xây tai không nghe lẽ thật. |
Comme Paul l’a écrit à Tite, il doit être « fermement attaché à la parole fidèle pour ce qui est de son art d’enseigner, afin qu’il soit capable d’exhorter par l’enseignement qui est salutaire et aussi de reprendre les contradicteurs » (Tite 1:9). Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9). |
Vu que des tueurs te courent après, ta visite ne peut être ni productive, ni salutaire pour moi. Và kể tử khi cậu bị săn đuổi bởi mấy kẻ ám sát, có lẽ đây là 1 cuộc viếng thăm không phải chỉ để giới thiệu hay là 1 cách làm mất thời gian của tôi. |
Pour cela, gagnez leur respect en faisant en sorte qu’ils vivent dans un foyer paisible et régi par de bons principes où ils auront comme exemple votre bonne conduite, où ils recevront un enseignement et une éducation salutaires, et où ils seront parfois corrigés avec amour. Hãy làm chúng kính trọng bạn bằng cách cung cấp cho chúng một mái gia đình bình an, những tiêu chuẩn tốt, những gương tốt về cách ăn ở, giáo dục và huấn luyện tốt, và dùng những biện pháp kỷ luật đầy yêu thương khi cần. |
Cette crainte salutaire de lui déplaire les aide à résister à l’esprit du monde de Satan. Sự kính sợ này giúp họ kháng cự lại tinh thần thế gian của Sa-tan. |
La Bible fournit une nourriture salutaire dont l’esprit et le cœur peuvent se nourrir pour être en paix. — Proverbes 3:7, 8; 4:20-22; Philippiens 4:6-8. Kinh-thánh cung cấp thức ăn bổ dưỡng cho trí và lòng để nuôi dưỡng chúng ta và ban cho sự bình an (Châm-ngôn 3:7, 8; 4:20-22; Phi-líp 4:6-8). |
Je crois qu'un verre vous serait salutaire. Trông có vẻ các em có thể uống nhỉ. |
Mais ce qui est salutaire pour Frank ne l'est pas forcément pour vous. Tốt cho Frank, nhưng lại không tốt cho bà. |
Ils restent néanmoins ‘ fermement attachés à la parole fidèle, afin d’être capables d’exhorter par l’enseignement qui est salutaire ’. — Tite 1:5-9. Tuy nhiên, các trưởng lão ‘hằng giữ đạo thật hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ’.—Tít 1:5-9. |
Citez quelques objectifs salutaires que nous pourrions nous fixer. Hãy nêu ra một số mục tiêu có ích để cá nhân chúng ta cố gắng đạt đến. |
15 Ce qui précède nous a montré que la crainte de Dieu est une attitude d’esprit salutaire que nous devrions tous cultiver, car elle est un aspect fondamental de notre culte. 15 Như đã nói ở trên, ta có thể hiểu rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời là một thái độ lành mạnh mà tất cả chúng ta nên vun trồng, vì đó là phần cơ bản trong việc thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Nous la prendrons comme une sorte d'avertissement salutaire pour le reste de notre conférence cette semaine. Chúng tôi sẽ đón nhận lời cảnh cáo này, cho phần còn lại của tuần hội thảo này. |
“ Il y aura une période, a- t- il écrit, où ils ne supporteront pas l’enseignement salutaire, mais, selon leurs propres désirs, ils accumuleront des enseignants pour eux- mêmes, afin de se faire agréablement caresser les oreilles ; et ils détourneront leurs oreilles de la vérité, tandis qu’ils se tourneront vers des fables. ” — 2 Timothée 4:3, 4. Ông viết: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư-dục mà nhóm-họp các giáo-sư xung-quanh mình, bịt tai không nghe lẽ thật, mà xây hướng về chuyện huyễn”.—2 Ti-mô-thê 4:3, 4. |
L'exercice doit être salutaire. Và dùng nhiều giờ mỗi ngày ở đó. |
Alors, pourquoi ne pas adopter la même ouverture d’esprit vis-à-vis de la religion en étudiant humblement la Parole de Dieu et en appliquant ses enseignements salutaires ? Thế thì, đối với vấn đề tôn giáo tại sao không chọn thái độ cởi mở, khiêm tốn học hỏi Lời của Thượng Đế và áp dụng những dạy dỗ lành mạnh ấy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salutaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salutaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.