salon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salon trong Tiếng pháp.
Từ salon trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng khách, xa-lông, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salon
phòng kháchnoun Après tout, j'ai trouvé ça dans son salon. Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. |
xa-lôngnoun |
phòngnoun Après tout, j'ai trouvé ça dans son salon. Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Vous avez la voiture de Steve McQueen dans votre salon? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
Nous somme dans le salon VIP, au bout du couloir ouest des arrivées. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
Josie court au salon, toute heureuse à l’idée de répéter son texte. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
Salon « Grands et Jeunes d’aujourd’hui ». “Nhà hát Lớn Hà Nội xưa và nay”. |
Si vous preniez une danse de salon et que vous la traduisiez en une conversation puis la lâchiez dans un film, nous ne pourrions pas, en tant que culture, le tolérer. Nếu bạn đem một điệu khiêu vũ phòng tiệc dịch thành một đoạn đối thoại và cho nó vào trong một bộ phim, chúng ta, với tư cách một nền văn hóa, sẽ không bao giờ chấp nhận nó. |
Ajoutez le bot à Chat, puis envoyez-lui des messages privés ou ajoutez-le à un salon. Thêm bot vào Chat và gửi tin nhắn trực tiếp cho bot này hoặc thêm bot vào một phòng. |
Dans le salon d' attente Trong phòng đợi |
Il avait le chanteur de Queen dans son salon. Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình. |
Nos salons grouillent d'aristocrates trop nourris qui ignorent tout de la vie réelle, qui ont oublié jusqu'à leur propre langue. Trong căn phòng xa hoa chỉ toàn là những kẻ quý tộc phưỡn bụng mà không hề biết cuộc sống thật sự là gì, thậm chí còn quên đi cách nói tiếng mẹ đẻ! |
Je suis sortie du lit et me suis rendue dans mon salon (en ne portant que ma robe de chambre) et « seule », je les ai vus. Tôi ra khỏi giường và vào phòng khách (chỉ khoác thêm áo choàng) và đi một mình, và gặp họ. |
Ne ferions- nous pas beaucoup mieux de traiter la cause ( en disant aux gens de faire attention lorsqu'ils traversent leur salon ) plutôt que l'effet? Sẽ tốt hơn như thể nào nếu ta chữa nguyên nhân bảo họ chú ý khi đi trong phòng khách chẳng hạn hơn là chữa hậu quả? |
J'appellerai un salon là-bas. Anh sẽ điện ban tang lễ khi mình đến đó. |
Est- ce que l'école est un salon de coiffure pour toi?! Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao? |
Après tout, j'ai trouvé ça dans son salon. Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. |
Une chambre et un salon. Một phòng ngủ và một phòng làm việc. |
Je suis désolé pour le mur du salon. Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ. |
Rentre dans le salon, si tu veux. Một thời gian. |
Je crois savoir que vous êtes en ville pour le grand salon? Và tôi biết ông là vì buổi triển lãm ô tô. |
Pourquoi ne pas aller dans mon salon particulier? Có lẽ chúng ta nên nghỉ ngơi ở phòng riêng của tôi. |
DArtagnan prit congé de Milady et sortit du salon le plus heureux des hommes. D' Artagnan cáo biệt Milady và ra khỏi phòng khách như một người sung sướng nhất trên đời. |
Un des clients voulait une salle télé dans un coin du salon. Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách. |
Entre ma chambre et la salle de bains se trouvait un balcon qui surplombait le salon. Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. |
D'après ce que je sais de mon salon, ça pourrait ne pas être le cas. Từ những hiểu biết của tôi về phòng khách của chính mình, điều cô nói chưa chắc đúng đâu. |
Qui ne repartira pas avec un Manet, ce soir, mais avec un précieux Van Gogh accroché dans mon salon. Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi. |
Vers le milieu du XVIIe siècle, Paris et ses salons sont devenus le centre presque unique de la littérature française. Khoảng giữa thế kỷ 17, Paris với các phòng khách văn học gần như trở thành trung tâm duy nhất của văn chương Pháp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.