ronda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ronda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ronda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tròn, vòng, xoe, hình tròn, vòng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ronda
tròn(circular) |
vòng(circular) |
xoe(round) |
hình tròn(round) |
vòng tròn(round) |
Xem thêm ví dụ
Bonmann completó 14 partidos de la liga en la A-League de la juventud y se detuvo en la primera ronda más de nueve horas sin encajar un gol. Bonmann hoàn thành 14 trận tại giải Bundesliga A-Jugend và vẫn giữ vị trí đầu tiên trong vòng 9 giờ mà không bị thủng lưới. |
Debutó en forma competitiva con el Arsenal el 8 de agosto de 2006 en la victoria por 3–0 sobre el Dinamo Zagreb de Croacia en la ronda previa de la Liga de Campeones. Anh có trận ra mắt chính thức cho Arsenal vào ngày 8 tháng 8 năm 2006 trong chiến thắng 3–0 trước Dinamo Zagreb ở vòng loại Champions League. |
Así que pronto, el árbol tendrá una lista de quién ronda por allí, que puede ayudar a los solitarios a evitar una pelea. Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau. |
Por mi cabeza ronda la cultura de violación. Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp. |
" ¿Por qué, los ojos de nuestros Dickon casi comenzó o ́la cabeza, consiguieron que la ronda ", respondió " Tại sao, đôi mắt của Dickon của chúng tôi gần như bắt đầu o ́đầu, họ có vòng đó, " trả lời |
Y lo espero para las rondas de la mañana. Sáng mai anh sẽ đi khám cùng tôi. |
Quedé en la segunda ronda. Con được vô vòng trong rồi. |
Bueno, el oficial Kandage y yo vamos a hacer una pequeña ronda. Sĩ quan Kandage và tôi sẽ đi kiểm tra. |
Esta es la ronda selectiva de la NFL. Đây à buổi tuyển chọn NFL. |
Hizo su debut europeo el 29 de julio en el partido de ida de la tercera ronda de clasificación de la Liga Europa de la UEFA ante el club Húngaro Győri ETO. Anh đồng thời có trận ra mắt đội bóng và châu Âu vào ngày 29 tháng 7 trong trận lượt đi ở vòng sơ loại thứ ba UEFA Europa League của Montpellier với câu lạc bộ Hungary Győri ETO. |
Hasta 2008, sólo el club que estaba primero en la tabla de posiciones a mitad de temporada (17 partidos completados) se clasificaba para la Copa del Emperador, entrando en la tercera ronda junto con los equipos de la J2, pero en 2010 la asignación se amplió a los tres primeros conjuntos debido a la expansión de la J2. Cho đến năm 2008, chỉ có đội đứng đầu sau nửa mùa giải (17 trận) là được giành quyền tham dự Cúp Hoàng đế, tham gia từ vòng ba cùng với các đội J2, rồi sau đó được nới rộng lên ba câu lạc bộ đứng đầu trong năm 2010 do sự mở rộng của J2. |
A mi me quedan dos rondas. Tôi còn mỗi 2 băng đạn thôi |
Yo invito la primera ronda. Tối nay tôi đãi 1 chầu. |
Por no mencionar la primera ronda clasificatoria. Và chưa nói tới vòng loại đầu tiên. |
Estás en la ronda final. Em được vô vòng chung kết. |
Uno de los momentos más bajos para el club en este período fue la eliminación del equipo en la tercera ronda de la FA Cup contra un equipo de la Fourth Division, el Crewe Alexandra, en enero de 1961. Một trong những nỗi thất vọng của câu lạc bộ trong giai đoạn này là bị loại ở FA Cup ngay từ vòng ba bởi đội Fourth Division, Crewe Alexandra, vào tháng 1 năm 1961. |
Calibre.50 y clips de 30 rondas. Cỡ nòng 50, tự động nhả. |
Posee 15 rondas en el cargador, 16 si se cuenta la que no está en la recámara. Có 15 viên trong băng đạn, là 16 nếu tính luôn viên Vẫn Chưa được lên nòng. |
La ronda selectiva de la NFL para 2014 queda oficialmente abierta. Ngày Tuyển Chọn NFL 2014 chính thức bắt đầu! |
Quien gane dos rondas, gana el encuentro. Ai thắng hai vòng, sẽ thắng trận đấu. |
Yezi se hizo popular entre los espectadores después de haber interpretado la canción «Crazy Dog» en el tercer episodio. Ella fue eliminada en el episodio ocho, pero regresó para la semifinal después de ganar una ronda de re-validación. Yezi trở nên nổi tiếng với người xem sau màn trình diễn táo bạo "Crazy Dog" trong tập thứ ba Cô bị loại trong tập 8, nhưng trở lại trận bán kết sau khi thắng một vòng hồi sinh. |
Sé con qué motivo rondas a mi pequeña. Tôi biết lí do cậu la liếm con gái tôi. |
En muchas ocasiones, mientras hago mis rondas, encontre que los niños no mantienen limpios los pasillos de la escuela. Nhiều lần khi cô đi thị sát và thấy rằng các em không giữ sạch hành lang trường học |
Y otra ronda para los demás. Và lấy cho quý vị đây bất cứ gì họ muốn. |
Y allí en la mesa la fumamos, en rondas. Và có trên bàn chúng tôi lấy cô, lần lượt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ronda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.