revista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ revista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tạp chí, 雜誌, Tạp chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revista
tạp chínoun Já pensaste em não leres uma revista, quando lês uma revista? Anh có từng nghĩ về việc không đọc một cuốn tạp chí khi anh đọc tạp chí không? |
雜誌noun |
Tạp chínoun O Departamento de Revistas também atendia aos pedidos de revistas das congregações. Ban Tạp chí cũng đáp ứng yêu cầu của hội thánh về tạp chí. |
Xem thêm ví dụ
“Quanto mais claramente vermos o Universo em todos os seus detalhes gloriosos”, conclui um escritor sênior da revista Scientific American, “tanto mais difícil será explicarmos com uma teoria simples como é que ele se formou”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Poderá solicitar um estudo bíblico gratuito escrevendo aos editores desta revista. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Ainda assim vieram-me de forma clara à mente, as palavras: “Mencione a revista New Era”. Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
A revista Despertai! Tạp chí Awake! |
10 min: Ofereça as revistas em março. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
Os que publicam esta revista terão prazer em ajudá-lo a conhecer o verdadeiro Jesus. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
[ Vendeu um desenho para a revista The New Yorker. ] ( Risos ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
Antes disso, há lá alguma revista de " amor " do Joey? Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? |
Daí, ensaia uma apresentação de cada revista. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
Na década de 1970, o governo malaio implementou políticas que a revista The Economist classificou como "discriminação racial", destinadas a favorecer os bumiputras (incluindo com ações afirmativas no ensino público) para criar oportunidades e para acalmar as tensões inter-étnicas após a violência prolongada contra os malaios chineses durante os incidentes de 13 de maio de 1969. Trong thập niên 1970, chính phủ Malaysia thi hành các chính sách ưu tiên người bumiputra (bao gồm hành động khẳng định trong giáo dục công) nhằm tạo ra các cơ hội cho họ, và để xoa dịu căng thẳng giữa các dân tộc sau khi xảy ra bạo lực quy mô lớn chống lại người Malaysia gốc Hoa trong sự kiện 13 tháng 5 vào năm 1969. |
E, naturalmente, usávamos sempre uma sacola de revistas,* que nos identificava como Testemunhas de Jeová. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Todas as minhas histórias foram publicadas em revistas femininas. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
Depois de examinar algumas de nossas revistas que haviam sido confiscadas, um guarda disse: ‘Se vocês continuarem lendo isso, ninguém vai conseguir derrotá-los!’ Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
A revista Modern Maturity declarou: “Tratar mal os idosos é apenas a mais recente [violência familiar] a sair da obscuridade e a ser revelada nas páginas dos jornais da nação.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Desde 1879, em bons ou maus momentos, eles têm publicado verdades bíblicas sobre o Reino de Deus nas páginas desta revista. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
Em um só mês, elas colocaram 229 revistas. Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí. |
❖ Simplifique: “Vivendo numa correria louca, as famílias se arriscam a perder . . . a essência da infância e a alegria da vida familiar”, disse a revista Newsweek. ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
Muitos dos leitores dessa revista e da publicação associada, a revista Despertai!, gostam das gravuras que retratam o vindouro Paraíso na Terra. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
“Uma pesquisa sugere que a falta de autocontrole na juventude pode significar problemas de saúde, menos estabilidade financeira e uma ficha policial na vida adulta”, diz a revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Ela já posou nua 14 vezes para a revista. Cô đã từng xuất hiện trên bìa tạp chí này đến 11 lần. |
Mesmo com esta declaração, tal como fizemos em 2003 — este trabalho foi financiado pelo Departamento de Energia — este trabalho foi revisto ao nível da Casa Branca, para decidir se o trabalho devia ser confidencial ou publicado. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Foi ouvido tão longe como El Paso, Texas, para Groves publicou uma reportagem de capa de revista sobre a explosão de munição em Alamogordo Field. Âm thanh vụ nổ lan tới tận El Paso, Texas, và Groves phải tạo ra một câu chuyện che mắt dư luận rằng một vụ nổ kho đạn xảy ra ở Sân bay Alamogordo. |
Em 2002, meus colegas e eu publicamos um artigo descrevendo a pesquisa sobre a TPM e o TDPM, e vários artigos similares apareceram nas revistas de psicologia. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
Outras, como livros e revistas, continuam sendo de grande ajuda. Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới revista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.