reviravolta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reviravolta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reviravolta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reviravolta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự trở mặt, sự đổi hướng, bước ngoặt, vòng xoắn, xoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reviravolta

sự trở mặt

(about-face)

sự đổi hướng

(turn)

bước ngoặt

vòng xoắn

(twist)

xoay

(twist)

Xem thêm ví dụ

Isso dá uma reviravolta, cara.
Đây là các tay đua đấy, anh bạn.
Plot twist (reviravolta no enredo) é uma mudança radical na direção esperada ou prevista da narrativa de um romance, filme, série de televisão, quadrinho, jogo eletrônico ou outra obra narrativa.
Một plot twist (tạm dịch là vòng xoắn cốt truyện) là một sự thay đổi triệt để theo hướng hoặc kết quả mong đợi của cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết, phim, chương trình truyền hình, truyện tranh, video game, hoặc các tác phẩm mang tính tự sự khác.
Vai haver muitas reviravoltas antes do fim do dia.
Sẽ còn rất nhiều lần lên voi xuống chó tới khi kết thúc.
Meese treinaram porcos num chiqueiro de Skinner, mas houve uma reviravolta no resultado.
Meese huấn luyện cho những con lợn trong một cái chuồng nuôi kiểu hộp Skinner, nhưng có thêm một thay đổi nhỏ.
É o que chamamos de " reviravolta ".
Những người tổ chức như tôi, hay gọi kế đó là một " nếp gấp ".
Isso torna o meu trabalho mais difícil, porque, se eu quero surpreendê-los, preciso de contar uma história que comece da mesma maneira mas acabe de forma diferente, um truque com uma reviravolta, numa reviravolta.
Điều này khiến công việc của tôi khó khăn hơn nhiều, bởi vì, nếu tôi muốn làm họ ngạc nhiên, tôi cần kể một câu chuyện có cùng mở bài, nhưng kết thúc lại khác đi -- một trò mẹo có nút thắt trên một nút thắt khác.
Ter consciência destas reviravoltas morais ajudar-nos-á a percorrer a estrada desconhecida da ética da tecnologia e permitir-nos-á viajar com confiança e consciência até ao nosso bravo futuro novo.
Nhận ra các phương diện về mặt đạo đức sẽ giúp chúng ta tinh chỉnh đạo đức công nghệ trên con đường mới mẻ, và cho phép ta tự tin và sáng suốt trong hành trình vào một tương lai tươi sáng.
Tão rápida é a velocidade da revolução tecno- científica, tão impressionante nas incontáveis reviravoltas que ninguém consegue prever o resultado mesmo daqui a uma década.
Vận tốc của cuộc cách mạng khoa học công nghệ thật nhanh thật giật mình với vô số bước chuyển biến mà không ai có thể dự đoán được kết quả của nó, ngay cả từ một thập kỷ trước.
Em vista de todas as reviravoltas pelas quais o mundo já passou no século 20, é enorme a necessidade de esperança e de alívio do sofrimento.
Vì thế giới đã trải qua quá nhiều sự hỗn loạn trong thế kỷ 20 này, người ta rất cần hy vọng để xoa dịu nỗi đau buồn.
E para destacar os países que deram uma grande reviravolta: [O Ruanda seria aquela miúda [que vem sem dinheiro nem transporte, mas sai bêbada, feliz e rica.]
Hay để ngợi ca những cú hích lớn của các nước: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Rwanda là cô gái nhỏ không tiền, không xe nhưng ngoan ngoãn, hạnh phúc và giàu có]
Não muito tempo depois do nascimento de Jesus, houve outra reviravolta na vida de Maria.
Không lâu sau khi sinh Chúa Giê-su, cuộc sống của Ma-ri một lần nữa bị xáo trộn.
5 Mas, certo dia, houve uma reviravolta na vida de Jonas.
5 Dù vậy, một ngày kia, cuộc đời Giô-na rẽ sang một bước ngoặt lớn.
É complicado, há uma conspiração e várias reviravoltas...
Đại khái, nó rất phức tạp, những âm mưu đó rất là lắt léo.
Usando esta reviravolta, com os novos critérios, pensámos poder ter um novo olhar do motor Stirling, e usar os algoritmos genéticos.
Sử dụng cải thiện mới đó với các tiêu chí mới chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể nhìn lại động cơ Stirling và đưa các phép toán tổng hợp vào
Vemos um filme e há uma reviravolta inesperada, algo imprevisível, e sentimos uma experiência divertida..
Và nó có một chỗ trẹo không ngờ -- điều gì đó mà bạn không ngờ tới -- và bạn cảm thấy đó là một trải nghiệm thú vị.
A Nextpedition transforma a viagem num jogo, com voltas e reviravoltas surpreendentes ao longo do caminho.
Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi, với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường.
Numa surpreendente reviravolta, apareceu hoje uma testemunha e acabou com o caso da acusação contra Clinton Davis.
Trong 1 sự bất ngờ, 1 nhân chứng đã tới hôm nay, và chấm dứt trường hợp truy tố chống lại Clinton Davis.
Ser mais equilibrado não significa uma reviravolta drástica na nossa vida.
cố gắng làm cân bằng hơn không có nghĩa là phải thay đổi toàn bộ cuộc sống của bạn
Que reviravolta?
Cũng lâu rồi hả?
Aquilo que me deixa mais frustrado é que estávamos a começar uma reviravolta.
Điều khiến anh thất vọng hơn tất cả là chúng ta đang bắt đầu xoay chuyển được tình thế.
Às vezes, nossa vida passa por reviravoltas. Por exemplo, já aconteceu de você seguir a orientação de Jeová, mas as coisas não saírem do jeito que você pensava?
Có thể có những lúc trong đời, chúng ta cảm thấy mình đang làm theo sự dẫn dắt của thần khí thánh, nhưng rồi sự việc không xảy ra theo cách mình mong đợi.
Um revisor da BuddyTV disse que "eu vou lembrar do legado de 24 como um drama de ação que redefiniu o que a televisão serializada pode fazer e forneceu muitas reviravoltas chocantes e se transforma ao longo do caminho o maior deles, sendo o impacto real que a série teve na política externa americana".
Một nhà phê bình cho BuddyTV nói rằng "Tôi sẽ ghi nhớ di sản của 24 như là một bộ phim hành động đích thực, định nghĩa lại những gì mà truyền hình có thể làm và cung cấp khéo léo nhiều chi tiết 'thắt mở' hợp lý trong câu chuyện để gây sốc cho khán giả.
Hoje, à medida que os Soldados da Paz, aguentam com coragem os rebeldes, a nossa história leva uma reviravolta surpreendente.
Hôm nay, trong lúc lực lượng bảo an nỗ lực ngăn chặn quân phiến loạn, câu chuyện của chúng ta có một bước ngoặt bất ngờ.
Este milagre serviu assim de prelúdio de uma importante reviravolta no ministério de Jesus — a mudança do período em que “a sua hora ainda não havia chegado” para o tempo em que ‘chegara a hora’.
Vậy phép lạ có tác dụng bắt đầu cho một khúc quanh trong thánh chức của Chúa Giê-su—một sự chuyển tiếp từ giai đoạn “giờ Ngài chưa đến” sang giai đoạn “giờ đã đến”.
Sinto uma reviravolta no meu futuro.
Oh, mình cảm nhận 1 lệnh kiểm tra chéo trong tương lai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reviravolta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.