rejet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rejet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejet trong Tiếng pháp.

Từ rejet trong Tiếng pháp có các nghĩa là chồi tái sinh, bầy ong san đàn, sự bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rejet

chồi tái sinh

noun (nông nghiệp) chồi tái sinh)

bầy ong san đàn

noun

sự bác

noun

Xem thêm ví dụ

Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Mais le 13 septembre 1991, le Sénat des Philippines rejette la ratification de ce traité,,.
Ngày 13 tháng 9 năm 1991, Thượng viện Philippines bác bỏ phê chuẩn hiệp ước.
Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
▪ Pages 22-3 : En 1974, en Australie, et en 1985, en Colombie, pourquoi tant de gens ont- ils rejeté, par insouciance, les avertissements relatifs aux désastres, et qu’en est- il résulté ?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Et pas besoin pour cela de rejeter la vérité en bloc.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
30 Ils ont rejeté mes conseils ;
30 Chúng đã bác bỏ lời ta khuyên bảo,
13 De nos jours, les vrais chrétiens continuent de rejeter les coutumes populaires qui sont fondées sur des croyances religieuses contraires aux principes chrétiens.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Ce que je compte dire pour expliquer clairement que je rejette la conduite homosexuelle, pas l’individu lui- même : .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël.
Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine.
Un ange rebelle incite le premier couple humain, Adam et Ève, à rejeter la domination de Dieu.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
13. a) Quelle est l’origine du mensonge et du vol, raison pour laquelle nous devons rejeter ces pratiques?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
En Occident, on avait traditionnellement une idée précise du péché, et la plupart des gens étaient d’accord pour dire qu’il existe et qu’il faut le rejeter.
Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh.
Des prophètes seraient appelés l’un après l’autre dans une série de dispensations pour garder la vérité sur la terre pour les fidèles malgré sa déformation ou son rejet par beaucoup.
Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người.
Ne vous méprenez pas sur son mutisme ; ce n’est pas l’indice qu’il vous rejette ou qu’il ne veut pas que vous vous mêliez de sa vie.
Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng.
Une loi similaire fut également rejeté en 1893 pour les mêmes raisons.
Đạo luật này, một lần nữa, được bãi bỏ 1893.
C’est avec une confiance absolue dans ses sentiments que vous pouvez ‘ rejeter sur lui toute votre inquiétude, parce qu’il se soucie de vous ’. (1 Pierre 5:7.)
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
Si elles avaient été observées en phase, la théorie aurait été rejetée.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
Ils ont rejeté la domination divine et ont décidé de se diriger eux- mêmes, ce qui revenait en fait à être dirigés par le Diable. — Genèse 3:1-6 ; Révélation 12:9.
Họ từ chối sự cai trị của Đức Chúa Trời và chọn tự trị, dù thật ra điều này có nghĩa là họ sẽ nằm dưới sự điều khiển của Ma-quỉ.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9.
Ne me rejette pas au temps de la vieillesse ; quand ma force s’épuise, ne me quitte pas.
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
Pareillement, le disciple Jude a condamné les “impies” qui avaient rejeté la direction de Jéhovah et se ‘plaignaient continuellement du sort qui leur était fait dans la vie’. — Jude 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Vous connaîtrez le rejet et la déception.
Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng.
Nous devons tous sérieusement réfléchir et méditer dans la prière sur la façon dont nous pouvons rejeter les séductions du diable et utiliser dans la justice l’esprit de révélation dans notre vie personnelle et notre famille.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.
Parfois l’erreur nécessite une remarque publique avec un risque de ressentiment, un sentiment d’humiliation, voire de rejet.
Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ.
C’est donc avec un certain soulagement qu’il accueille le rejet du Pacte par la Jordanie et la Syrie.
Phần lớn nội dung hiệp định không giành được sự ủng hộ từ Jordan và Ả Rập Xê Út.
Le Seigneur fait ressortir le contraste entre sa manière d’agir et la nôtre quand il forme le prophète Samuel envoyé trouver un nouveau roi : « Et l’Éternel dit à Samuel : Ne prends point garde à son apparence et à la hauteur de sa taille, car je l’ai rejeté. L’Éternel ne considère pas ce que l’homme considère ; l’homme regarde à ce qui frappe les yeux, mais l’Éternel regarde au cœur » (1 Samuel 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.