vomissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vomissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vomissement trong Tiếng pháp.
Từ vomissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất nôn mửa ra, sự nôn mửa, Ói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vomissement
chất nôn mửa ranoun |
sự nôn mửanoun |
Óinoun (Rejeter ce qui n'a pas pu passer dans le colon.) |
Xem thêm ví dụ
Et elle s’en était vidé l’estomac en vomissant. Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
Je crois que je vais vomir. Tớ nghĩ là tớ sắp nôn mất. |
Une intoxication aux métaux lourds pourrait causer les vomissements. Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa. |
Le père a vomi ce matin. Người bố bị nôn sáng nay. |
Tu vomis, et tenir debout te fait un mal de chien. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
On dirait que la plage a vomi dessus. Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy. |
En fait, en repensant au moment on l'on m'appelé pour me féliciter, et me dire que le film allait se concrétiser, je me suis mis à vomir. Và tôi còn nhớ, khi tôi nhận được cuộc gọi chúc mừng, để nói rằng bộ phim được chấp thuận, tôi thật sự đã buồn nôn. |
Votre vomi est moins mimi. Anh phun không dễ thương thế. |
J'ai décrit cela comme une sorte de vomissements éruptifs, un jaillissement d'idées, de personnages, de voix, de vers, de couplets, de chansons entières presqu'entièrement formées, prenaient corps devant moi comme si elles étaient enfouies en moi depuis toutes ces années. Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm. |
Si les égouts pouvaient vomir, voilà ce que ça sentirait. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Dans le chaos de la bataille, quand le sol sous vos pieds est un lisier de sang, de vomi et d' urines et les entrailles de vos énnemis aussi il est facile de se tourner vers les dieux pour le salut Trong sự hỗn loạn của trận chiến, khi đất dưới chân bạn là một bãi nhầy máu, nôn mửa, nước tiếu, và ruột gan của đồng đội cũng như kẻ thù, thật dễ dàng dể bạn quay sang cầu xin cứu rỗi từ thần linh |
Un bébé avait vomi dessus. Một em bé nôn lên nó. |
22 Il leur est arrivé ce que dit ce proverbe véridique : « Le chien est retourné à son vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue+. + 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”. |
Si nous absorbons une grande quantité de substances dangereuses, le SNE protège l’organisme en déclenchant de puissantes contractions qui expulsent la plupart de ces substances au moyen du vomissement ou de la diarrhée. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:21, 22 ; Proverbes 26:11. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
Moi quelquefois, je vomis. Tớ còn thấy buồn nôn |
C'est le cas quand on a la grippe et que, par accident, on ingère de la nourriture quelques instants avant de vomir. Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa. |
Vous me faites vomir. Ông làm tôi phát bệnh. |
Il devait être capable de marcher en pleine journée, dans la pénombre ou encore à la lueur d'une bougie, il devait être crédible dans les gros plans, il devait être capable de dialoguer. de courir, de suer, il devait pouvoir prendre un bain, pleurer, il devait même savoir vomir. Anh ta có thể bước đi giữa ban ngày, vào ban đêm, dưới ánh nến, cậu ấy phải có những cảnh quay thật cận cảnh, anh ấy phải truyền tải được cuộc đối thoại, anh ấy phải có thể chạy, đổ mồ hôi, anh ấy có thể tắm, có thể khóc, thậm chí anh ấy có thể nôn. |
Elle souffrait de douleurs, de nausées et de vomissements. Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn... |
Je pense que je vais vomir. Em nghĩ mình sắp nôn. |
Tout dans cette maison me donne envie de vomir. Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn. |
Il a vomi, mais l'oreille est normale et il a toujours un problème d'équilibre. Bài xét nghiệm khiến bệnh nhân bỏ bữa trưa, nhưng lượng calori vẫn bình thường, tai trong không bị gì và bệnh nhân vẫn không thể tự thăng bằng cơ thể. |
Tu vas lui tresser les cheveux, rester debout la nuit quand elle est malade, nettoyer son vomi à quatre pattes? Cô sẽ tết tóc cho con bér, thức cả đêm khi nó bệnh, dọn đống ói của nó trên tay và đầu gối cô? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vomissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vomissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.