rejoindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rejoindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejoindre trong Tiếng pháp.
Từ rejoindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối lại, đuổi kịp, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rejoindre
nối lạiverb |
đuổi kịpverb |
tiếpverb Si ça va mieux, tu rejoins le groupe et tu continues. Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé. |
Xem thêm ví dụ
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Vous devez nous rejoindre. Cậu sẽ gia nhập chúng tôi. |
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Qu’est-ce que cela a pu être de vivre ces trois jours de ténèbres indescriptibles, puis, peu de temps après, de rejoindre la foule de 2 500 personnes au temple du pays d’Abondance ? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Enfant, Lee a passé plusieurs années en Arabie saoudite (son père travaillant dans l'industrie du pétrole), avant de rejoindre Houston au Texas. Khi còn nhỏ, Lee Pace đã trải qua nhiều năm ở Arập Xê-út, nơi cha anh làm việc trong ngành dầu khí; sau đó gia đình chuyển tới Houston, Texas. |
Durant ce temps, la " Recherche d'une intelligence extraterrestre " révèle désormais ses informations au public afin que des millions de citoyens scientifiques, vous incluant peut- être, puissent amener le pouvoir de la foule à rejoindre la recherche. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Alors, frère Mou Tham et son fils Gérard, ont pris la dure décision de rejoindre un autre de ses fils qui travaillait dans les mines de nickel de Nouvelle-Calédonie, à 5 000 km à l’ouest. Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc. |
Une de ces petites îles qui était isolée et impossible à rejoindre était un lieu de test des armes biologiques soviétiques. Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô. |
Les frères d'Edith, Walter (1897-1968) et Jules (1894-1967) se réfugièrent aux États-Unis en 1938 et sa mère Rosa Holländer quitta Aix-la-Chapelle en 1939 pour rejoindre la famille Frank à Amsterdam. Những người anh em của bà là Walter (1897-1968) và Julius (1894-1967) đã trốn sang Mỹ vào năm 1938, và Rosa Holländer-Stern rời Aachen vào năm 1939 để đến ở với gia đình Frank ở Amsterdam. |
Il m'a chargé de vous dire de le rejoindre. Ông ta bảo tôi tới gọi các anh đến đó. |
Après avoir traversé l’Atlantique sans encombre, elle finit par rejoindre le malheureux convoi de charrettes à bras Martin. Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh. |
19 « “Ensuite les Israélites ont envoyé des messagers dire à Sihôn, le roi des Amorites, qui régnait à Hèshbôn : ‘S’il te plaît, laisse- nous passer par ton pays pour rejoindre le lieu où nous allons+.’ 19 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên sai sứ giả đến gặp Si-hôn vua dân A-mô-rít đang cai trị ở Hết-bôn, và nói rằng: “Xin cho chúng tôi đi qua xứ của vua để tới nơi ở của chúng tôi”. |
On a combien de temps avant de devoir rejoindre les sorcières? Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi trở lại hội phù thủy? |
Tu peux me rejoindre dans le stationnement? Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không? |
Un dernier obstacle vous sépare de votre objectif, rejoindre nos rangs. Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi. |
Je vous offre une chance de la rejoindre. Cậu có cơ hội làm thành viên của gia đình này. |
J'aurais pu rejoindre une voiture, l'utiliser pour conduire les rodeurs au loin. Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi. |
Merci de prendre du temps pour nous rejoindre. Cảm ơn đã dành thời gian tham gia |
Il continua d'opérer à partir de San Pedro, jusqu'au 29 septembre 1940, quand il eut à rejoindre Pearl Harbor. Chicago tiếp tục hoạt động ngoài khơi San Pedro cho đến ngày 29 tháng 9 năm 1940, khi nó khởi hành đi Trân Châu Cảng. |
Il allait rejoindre sa fiancée. Anh ta đang trên đường đến gặp hôn thê. |
Aujourd'hui pour rejoindre l'île il est possible d'emprunter des embarcations privées ou, durant les mois d'été, de prendre une des navettes permettant de rattacher l'île à Portovenere, Lerici et La Spezia. Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này. |
Czukay se présente lui-même au chanteur japonais comme membre d'un groupe de rock expérimental et l'invite à le rejoindre. Czukay giới thiệu mình là một thành viên của một ban nhạc experimental rock và mời Suzuki tham dự. |
C'est son seul espoir de rejoindre le Valhalla. Đó là hy vọng duy nhất của ông ta để tới được Valhalla. |
L'ensemble des seize finalistes auront l'occasion de travailler sur ces trois films ou de rejoindre l'équipe de cascadeurs de Jackie Chan. Tất cả 16 thí sinh trong vòng chung kết sẽ được trao cơ hội làm việc trong các phim đó, hoặc gia nhập Nhóm hành động Thành Long. |
À cause de certaines gaffes, il parvint à s'échapper déguisé en femme et s'enfuit de Londres pour rejoindre le Nigeria où en accord avec notre constitution, ceux qui exercent une fonction officielle en tant que gouverneurs, président -- comme dans beaucoup de pays -- possèdent une immunité et ne peuvent pas être poursuivis. Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejoindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rejoindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.