refermer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refermer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refermer trong Tiếng pháp.
Từ refermer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lại nhắm, lại đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refermer
lại nhắmverb |
lại đóngverb Pourquoi vous le refermez? Sao cậu lại đóng vết mổ lại? |
Xem thêm ví dụ
La porte de la prison s’est refermée derrière lui. Je ne l’ai plus jamais revu. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Donc, qu'est- ce qui pourrait refermer la terrible brèche qui s'est ouverte dans le monde d'aujourd'hui? Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay? |
Le piège tendu par son propre péché se referme sur David. Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra. |
Arrivé devant une maison, je n’avais pas plus tôt frappé à la porte qu’une femme m’a précipitamment tiré à l’intérieur et a refermé la porte à clé derrière moi. Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại. |
House a eu de la chance que je ne la referme pas House gặp may đấy. Tôi không chỉ khâu lại đâu. |
Et ce qui s'est passé c'est que le cercle s'était refermé, c'était devenu un cercle, et cette épiphanie dont j'ai parlé s'est présentée d'elle-même. Và điều xảy ra đó là vòng tròn đã được khép, nó đã trở thành một vòng tròn -- và sự giác ngộ tôi nói tới đã tự hiện hữu. |
Le piège se referme alors, et la victime est prise. Lúc đó cái bẫy ập xuống, và vật đó bị mắc bẫy. |
La rue est là, l'innocent referme la porte de sa maison et traverse son jardin. Con phố đây rồi, kẻ vô tội đang đóng cửa ra vào và băng qua vườn. |
Je n'ai épargné aucun effort pour prêcher cet évangile, pour amener plus de gens à croire que nous pouvions refermer les blessures d'un pays brisé, une entreprise sociale à la fois. Sẽ không có nơi nào trên đất nước mà tôi không tới để truyền đạt chân lý này, để có nhiều người hơn tin rằng chúng ta có thể hàn gắn vết thương của một quốc gia, cùng một lúc với ngành công tác xã hội. |
Les cicatrices étaient immenses, mais presque refermées Những cái sẹo to tướng, nhưng gần như đã khép miệng |
Ses commandements sont les directives aimantes et l’aide divine qui nous permettent de refermer le parapluie, afin que nous recevions la pluie de bénédictions célestes. Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc dù đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào. |
Quel est donc le problème, pourquoi ce gouffre s'est-il ouvert, et que pouvons-nous faire pour le refermer? Thế thì vấn đề là gì, tại sao vực thẳm này lại mở ra vậy, và chúng ta có thể làm gì để sửa nó? |
Trois jeunes soldats allemands aux visages inconnus nous tendent des fromages et la porte aussitôt se referme. Ba lính Đức trẻ có gương mặt lạ chìa cho chúng tôi những miếng phô mai và cánh cửa đóng lại ngay tức khắc. |
A la fac -- j'étais étudiant en sciences physiques -- et je suis devenu -- c'était drôle, parce que j'étais définitivement un jeune plutôt refermé. Khi học Đại học -- tôi học Vật lý -- và tôi thực sự -- nó khá buồn cười, vì tôi là người khép kín. |
Il était tout refermer sur moi Tất cả đã kết thúc tôi |
Leur fenêtre de tir se referme. Cửa sổ cơ hội đã đóng lại.g. |
Une fois les portes refermées, il se plongeait dans son œuvre. Đằng sau những cánh cửa bị khóa, ông đã ném mình vào công việc. |
Quelque chose semble empêcher la plaie de se refermer. Có gì đó ngăn cho vết thương khép lại. |
Les personnes âgées qui continuent à apprendre et sont curieuses, sont en meilleure santé que ceux qui commencent à se refermer. Những người già mà duy trì học tập và ham hiểu biết, họ có kết quả sức khỏe tốt hơn hẳn những người định dừng lại. |
Quelques minutes plus tard, la porte s'est ouverte, puis s'est refermée. Vài phút sau có tiếng cửa mở ra rồi sập lại. |
Toutefois, tandis que la plaie se referme progressivement, l’humilité, la patience et l’endurance des deux conjoints favoriseront la restauration de la confiance et du respect. — Romains 5:3, 4 ; 1 Pierre 3:8, 9. Tuy nhiên, khi vết thương dần dần lành lặn, thì sự khiêm nhường, nhẫn nại và chịu đựng của cả hai sẽ giúp xây dựng lại sự tin tưởng và lòng kính trọng.—Rô-ma 5:3, 4; 1 Phi-e-rơ 3:8, 9. |
Il a courageusement affronté la foule, refermé la porte derrière lui et s’est tenu seul face à cette foule. Ông can đảm ra gặp đám đông, đóng cửa đằng sau lưng rồi một mình đương đầu với họ. |
Quel est donc le problème, pourquoi ce gouffre s'est- il ouvert, et que pouvons- nous faire pour le refermer? Thế thì vấn đề là gì, tại sao vực thẳm này lại mở ra vậy, và chúng ta có thể làm gì để sửa nó? |
Tu sais, tu as ouvert une porte qui ne peut plus se refermer. Cháu thừa hểu cháu chỉ rung được cái chuông chứ không thể tháo nó xuống. |
Le pressoir est un symbole approprié du piège qui se referme sur les ennemis de Jéhovah Dieu au moment où il va les détruire. Bồn ép nho là một biểu tượng thích hợp cho tình trạng bị lâm vào bước đường cùng của kẻ thù nghịch Giê-hô-va Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay hủy diệt chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refermer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới refermer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.