référentiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ référentiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ référentiel trong Tiếng pháp.
Từ référentiel trong Tiếng pháp có nghĩa là hệ quy chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ référentiel
hệ quy chiếunoun (toán học) hệ quy chiếu) |
Xem thêm ví dụ
Le temps propre d'une particule est le temps propre d'une horloge qui serait à sa place, c'est le temps qui s'écoule dans un référentiel où elle est immobile. Thời gian riêng của một hạt là thời gian riêng của đồng hồ gắn với nó, nó là thời gian trôi qua trong một hệ quy chiếu mà hạt đứng yên. |
De même qu'en physique non relativiste, un changement de référentiel donne de nouvelles valeurs à l'énergie (coordonnée temporelle) et aux coordonnées de l'impulsion (coordonnées spatiales), et dans ce nouveau référentiel la conservation des valeurs de ces coordonnées, au cours du temps, est toujours valable. Trong vật lý phi tương đối tính, một sự thay đổi hệ quy chiếu cho ra một giá trị mới của tọa độ năng lượng (tọa độ thời gian) và tọa độ động lượng (các tọa độ không gian), và trong hệ quy chiếu mới này sự bảo toàn của các hệ tọa độ, theo thời gian, vẫn còn đúng. |
Et d'autre part, c'est une transformation radicale du dossier médical électronique depuis un référentiel statique des informations de diagnostic à un outil de promotion de la santé. Và mặt khác, nó là một thay đổi cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử từ một kho dữ liệu thông tin chẩn đoán trở thành một công cụ cải thiện sức khỏe |
Autrement dit le temps de traversée de l'atmosphère dans leur référentiel propre est de 3 demi-vies et non 50, soit 6 microsecondes seulement (et non 100 microsecondes). Có nghĩa rằng thời gian hạt đi qua lớp khí quyển có nửa thời gian sống bằng 3 chứ không phải 50, chỉ 6 micro giây (và không phải 100 micro giây). |
(Vidéo) Barack Obama : ... un référentiel commun à tous ceux qui détiennent le pouvoir. (VIdeo) George H.W. Bush: ... một chuẩn mực duy nhất cho tất cả những ai nắm quyền lực. |
Du fait du « ralentissement des horloges en mouvement », un observateur (au moins dans un référentiel inertiel) estime que le temps propre de l'horloge est ralenti par rapport à son temps propre à lui, sauf si l'observateur est lui-même immobile par rapport à elle. Bởi vì "thời gian trôi chậm hơn ở đồng hồ chuyển động", một quan sát viên (ít nhất là trong hệ quy chiếu quán tính) đang chuyển động ước tính rằng thời gian của đồng hồ bị chậm lại so với thời gian riêng của nó, trừ khi là quan sát viên đứng yên so với đồng hồ. |
Google Cloud Storage est un produit Google séparé qu'Ad Manager utilise comme référentiel pour les rapports sur les transferts de données et les ID de cookies d'audience importés de manière groupée. Google Cloud Storage là một sản phẩm riêng biệt của Google mà Ad Manager sử dụng làm kho lưu trữ dữ liệu cho báo cáo Chuyển dữ liệu và mã cookie đối tượng được tải lên hàng loạt. |
Ainsi, tel et tel patients ont été diagnostiqués avec quelque chose [ ici ], ou d'autres patients ont été diagnostiqués [ là- bas ], et toutes ces données sont enregistrées dans un référentiel central, avec un certain retard. Thế nên, bệnh nhận bị chẩn đoán mắc một bệnh nào đó [ ở đây ], hay những bệnh nhân khác cũng đã bị chẩn đoán mắc bệnh [ ở kia ], và tất cả các dữ liệu này được đưa về một bộ phận trung tâm sau một khoảng thời gian nhất định. |
Notre documentation, y compris les ressources disponibles dans notre centre d'aide, notre chaîne YouTube, notre site Web dédié aux développeurs et tout autre référentiel de contenu, a été rédigée à l'attention des clients de Google Analytics, ainsi que de leur audience, leurs visiteurs ou utilisateurs. Tài liệu của chúng tôi, bao gồm tài liệu trong trung tâm trợ giúp, kênh YouTube, trang web của nhà phát triển và bất kỳ vị trí lưu trữ nội dung nào khác, được viết với mục đích liên lạc với khách hàng Google Analytics và với đối tượng, khách truy cập hoặc người dùng của khách hàng Google Analytics. |
Ils peuvent s'impliquer dans le langage -- ou rester en dehors des conflits verbaux, ils sont impliqués dans une communication volontaire et référentielle où ils font attention aux attitudes de ceux à qui ils parlent. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. |
L'intervalle de temps séparant deux événements dans un référentiel est mesuré par une quantité différente dans un autre référentiel si celui-ci est en mouvement par rapport au premier. Bài chi tiết: Sự giãn thời gian Khoảng thời gian giữa hai sự kiện trong một hệ quy chiếu được đo sẽ có giá trị khác khi nó được đo trong một hệ quy chiếu khác đang chuyển động tương đối với hệ thứ nhất. |
Cependant, la valeur de l'énergie de masse est identique dans tous les référentiels, et en particulier dans le référentiel propre de la particule. Tuy nhiên, giá trị của khối lượng - năng lượng nghỉ là đồng nhất trong mọi hệ quy chiếu, và đặc biệt trong hệ quy chiếu của hạt. |
Extraire depuis un référentiel... Comment Thư mục homeComment |
En premier lieu, il postule que les lois de la physique doivent rester les mêmes pour tout référentiel inertiel. Nó cũng thỏa mãn điều kiện chặt chẽ của nguyên lý tương đối tổng quát, tức là mọi định luật vật lý phải như nhau đối với mọi quan sát viên. |
Une recette : pour trouver le signe à mettre devant sinh θ, il suffit de considérer un point au repos dans l'un des référentiels (disons celui de la fusée, avec x′ = 0 par exemple) et de voir quel doit être le signe de la coordonnée spatiale dans l'autre référentiel (disons le référentiel fixe dans lequel x croît si la fusée a une vitesse positive). Lưu ý: để xác định dấu của sinh θ chỉ cần xét một điểm đứng yên trong hệ quy chiếu (chẳng hạn trong hệ quy chiếu gắn cùng với tên lửa, ví dụ với x′ = 0) và xét xem dấu của các tọa độ không gian còn lại ở hệ quy chiếu kia (chẳng hạn hệ quy chiếu cố định trong đó x tăng dần nếu vận tốc của tên lửa có dấu dương). |
En fait, voici le graphique du nombre de jeux de données dans les référentiels de data. gov, sur data. gov. uk. Thực tế, có một biểu đồ về số lượng tập dữ liệu trong kho data. gov và data. gov. uk. |
Référentiel entré. Đang ghi lại đường quét. |
En outre, nos clients 360 peuvent intégrer leur compte à BigQuery afin de créer une exportation complète de toutes les données relatives aux événements associées à leurs utilisateurs dans un seul référentiel interrogeable. Ngoài ra, khách hàng sử dụng Google Analytics 360 của chúng tôi còn có thể tích hợp với BigQuery để tạo tệp xuất hoàn chỉnh chứa tất cả dữ liệu sự kiện đã liên kết với người dùng của họ trong một kho lưu trữ có thể truy vấn. |
Il y a la compassion référentielle et non-référentielle. Có lòng trắc ẩn có tham chiếu và có lòng trắc ẩn không có tham chiếu. |
Ce résultat constitue une preuve forte de la justesse de la relativité restreinte et notamment du phénomène d'étirement du temps propre (ici celui du muon) lorsqu'on effectue les mesures dans un référentiel extérieur (ici celui de la Terre). Kết quả này ủng hộ mạnh mẽ cho độ chính xác của thuyết tương đối hẹp đặc biệt là hiện tượng giãn thời gian và co độ dài (ở đây là cho muon) khi thực hiện đo lường từ một hệ quy chiếu khác (ở đây là trên Trái Đất). |
Si la demi-vie était la même (2 microsecondes) dans le référentiel terrestre, en 10-4 seconde de traversée de l'atmosphère les muons auraient compté 10-4 / 2×10-6 = 50 demi-vies. Nếu nửa thời gian sống của hạt (2 micro giây) cũng là giá trị đo được trên Trái Đất, thì trong thời gian 10−4 giây hạt đi qua lớp khí quyển số lượng hạt muon sẽ giảm đi và đến được Trái Đất bằng 10−4 / 2×10−6 = 50 nửa thời gian sống. |
Dans le référentiel du proton relativiste, le temps correspondant est 1011 fois plus faible, et vaut donc 30 secondes (une année fait 3×107 secondes). Trong hệ quy chiếu tương đối tính của proton, khoảng thời gian này tương ứng nhỏ hơn 1011 lần, hay chỉ 30 giây (một năm Trái Đất xấp xỉ 3×107 giây). |
En fait, voici le graphique du nombre de jeux de données dans les référentiels de data.gov, sur data.gov.uk. Thực tế, có một biểu đồ về số lượng tập dữ liệu trong kho data.gov và data.gov.uk. |
Dans le référentiel où il est au repos, un muon a une demi-vie de 2 μs (2 microsecondes, ou 2×10-6 s). Trong hệ quy chiếu mà một hạt muon đứng yên, nửa thời gian sống của hạt bằng 2 μs (2 micro giây, hay 2x10−6 s). |
Ainsi, tel et tel patients ont été diagnostiqués avec quelque chose [ici], ou d'autres patients ont été diagnostiqués [là-bas], et toutes ces données sont enregistrées dans un référentiel central, avec un certain retard. Thế nên, bệnh nhận bị chẩn đoán mắc một bệnh nào đó [ở đây], hay những bệnh nhân khác cũng đã bị chẩn đoán mắc bệnh [ở kia], và tất cả các dữ liệu này được đưa về một bộ phận trung tâm sau một khoảng thời gian nhất định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ référentiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới référentiel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.