producir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ producir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ producir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ producir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ producir
sản xuấtverb Ataca a las glándulas que producen las lágrimas y la saliva. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
Xem thêm ví dụ
Pero al combinarlos todos para producir el habla funcionan como dedos de expertos mecanógrafos o concertistas de piano. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Se necesitan unas 10 calorías para producir cada caloría de comida que consumimos en Occidente. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Por eso, ¿cómo podría producir una descendencia perfecta, el Hijo de Dios? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Se fabricaron alrededor de 10.000 ametralladoras desde 1939 hasta 1941, pero el arma no tuvo éxito en servicio y su producción fue descontinuada después de la invasión alemana de junio de 1941, con las fábricas reconvertidas para producir la más vieja y fiable Maxim M1910. Khoảng 10.000 khẩu đã được sản xuất từ năm 1939 đến 1941 nhưng loại súng này không được thành công lắm trong chiến đấu nên nó đã bị ngừng sản xuất sau chiến dịch Barbarossa vào tháng 6 năm 1941 với việc các nhà máy chuyển sang sản xuất loại súng máy PM M1910. |
A veces ese tipo de preguntas puede producir respuestas que sorprendan o decepcionen a uno. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Al enseñar a un pueblo cuyas tradiciones no parecían ser propicias para el progreso espiritual, estos fieles misioneros, no obstante, ayudaron a producir un potente cambio en esos lamanitas. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Para los lanzamientos de esta serie, el traslado a los CPUs 680x0 fue hecho de nuevo, con lo cual el compilador pudo producir código estable para un número de computadores con procesadores 68k, como sistemas UNIX y AmigaOS. Đối với phiên bản 1.0.x, phiên bản chuyển của 68k CPU được làm lại và trình biên dịch tạo mã ổn định cho một số hệ điều hành giống như Unix và AmigaOS 68k. |
Trato de darle una apariencia de verdad en mis escritos para producir en estas sombras de la imaginación una suspensión voluntaria de la incredulidad que, durante un momento, constituye una fe poética. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
Aquella semilla, plantada unos dieciséis años antes, había llegado a producir fruto en Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Al preparar la Tierra como hogar del hombre, la hizo de tal manera que pudiera producir en abundancia, más que suficiente para todos. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
No todo se va a producir de repente. Điều đó sẽ không đến ngay lập tức. |
¿Cuánto estás produciendo en relación a lo que puedes producir?: Công suất hoạt động của nhà máy chúng ta đang là bao nhiêu? |
7 Como la semilla que se siembra es “la palabra del reino”, producir fruto debe referirse a difundir esa palabra, hablándola a otras personas. 7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19). |
Unas glándulas especiales que las abejas tienen en el cuerpo son las encargadas de producir la cera con la que se construye el panal. Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
Nos están utilizando para acabar con los recursos del planeta para producir más computadores, y más de estas cosas asombrosas que escuchamos aquí en TED. Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED. |
9 Porque yo, el Señor, los haré producir como un árbol muy fructífero plantado en buena tierra, junto a un arroyo de aguas puras, que produce mucho fruto precioso. 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
Cale, quien estaba muy influenciado por su trabajo con La Monte Young, por John Cage y tempranamente por el movimiento Fluxus, alentó al uso de nuevas maneras de producir en la música. Cale, người chịu ảnh hưởng lớn từ La Monte Young, John Cage và làn sóng Fluxus, đã đề nghị ban nhạc sử dụng nhiều yếu tố kết hợp cho album này. |
Pero algunos lograron producir menos melanina. Nhưng một số người sản xuất ít melanin. |
Razonan que si en una especie pueden ocurrir variaciones menores, ¿por qué no podría la evolución producir modificaciones mayores a lo largo de extensos períodos de tiempo? Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
La gente está pensando en las siguientes cuestiones: ¿vamos a sacrificar más nuestro entorno para producir un mayor PBI? Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau: Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn? |
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
Esta es una cabeza explosiva de rendimiento variable capaz de producir una explosión equivalente a un megatón de TNT. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
Grandes fábricas en Gran Bretaña y Nueva Inglaterra deseaban algodón para producir tejidos a gran escala. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ producir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới producir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.