point trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point trong Tiếng pháp.

Từ point trong Tiếng pháp có các nghĩa là điểm, huyệt, chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point

điểm

noun (objet fondamental de la géométrie : lieu au sein duquel on ne peut distinguer aucun autre lieu que lui-même)

Je te le dis pour illustrer un point plus important.
Tôi kể với cô để lấy nó làm minh họa quan điểm lớn hơn.

huyệt

noun (y học) huyệt)

chấm

noun

Donc les plus gros points pour les personnes les plus grosses.
Vậy chấm càng lớn có nghĩa là người càng lớn.

Xem thêm ví dụ

Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Quel est le point ?
Ý nghĩa là gì?
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Nous unissons nos voix à la question biblique : « N’y a-t-il point de baume en Galaad ?
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Lors de la transition d’un point principal à un autre, une pause permet à l’auditoire de réfléchir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Cơ Bản.
Les Israélites étaient sur le point de franchir le Jourdain pour entrer en terre de Canaan.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Vous avez dû y voir ces 3 femmes aussi, et nous pensons qu'elles ont un point commun.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme.
Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn.
Il a aussi fait raconter dans la Bible comment il a délivré ses serviteurs dans des circonstances qui étaient désespérées d’un point de vue humain (Exode 14:4-31 ; 2 Rois 18:13–19:37).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
On a pas changé à ce point.
Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu.
Allez au prochain point grille.
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
Examinons donc le dernier point de Néhor :
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Son contrat avec 5 Points Records se termine en avril 2010.
Cô cũng kết thúc hợp đồng của mình với hãng 5 Points Records trong tháng 4 năm 2010.
Routes, points de contrôle, gares.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Tout en expliquant que les fondateurs du bouddhisme, du christianisme et de l’islam avaient des points de vue différents sur les miracles, une encyclopédie (The Encyclopedia of Religion) fait cette observation : “ L’histoire de ces religions démontre sans conteste que les miracles et les récits de miracles ont toujours fait partie intégrante de la vie religieuse de l’homme.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Pas encore mais elle est sur le point.
Chưa ạ, nhưng sắp rồi.
Cela vous permettra de faire le point sur ce que l’étudiant croit exactement sur le sujet.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
1 point pour Angelina.
1 điểm cho Angelina.
Dans sa miséricorde, Dieu a promis le pardon si nous nous repentons et nous détournons de l’iniquité, au point que nos péchés seront oubliés.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
Vous pouvez spécifier comment Tag Manager interprète les points (".") dans le nom de la clé :
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
□ De quelles façons Jéhovah peut- il nous aider à avoir le bon point de vue sur nos épreuves et ainsi à les endurer?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới point

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.