poing trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poing trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poing trong Tiếng pháp.
Từ poing trong Tiếng pháp có các nghĩa là nắm tay, nắm, quả đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poing
nắm taynoun J'ai un éclat gros comme le poing dans la tête. Tôi có một trái lựu đạn lớn bằng nắm tay ở trong đầu. |
nắmnoun Si mon poing vous paraît faible, c'est que mon esprit l'est aussi! Nếu nắm đấm của tôi còn yếu, chỉ là do tình cảm yếu mềm của tôi. |
quả đấmnoun Les lois de mon poing vont t'apprendre autre chose... Luật của quả đấm của ta sắp " ép " vào răng của cháu đấy. |
Xem thêm ví dụ
Ils emballent une arme de poing, peut être un subgun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
Une gifle n’est pas un coup de poing. Một vả không phải một đấm. |
Ces deux médicaments, administré dans les deux minutes après votre mort, avec un coup sec sur votre poitrine avec mon poing, va relancer le cœur. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
On a deux bazookas, mais il ne reste que huit coups, et tout un assortiment d'armes à poing. 2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác. |
Suivant une logique d'augmentation des performances par le calibre, ils évoluèrent de petites armes de poing vers des bombardes géantes en fer forgé ou en bronze coulé en à peine quelques décennies. Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ. |
Il avait grandi en faisant le coup de poing, et quand la guerre a éclaté il n’était qu’un jeune homme. Ông lớn lên quen thói đánh nhau và tham gia vào chiến tranh lúc là một thanh niên. |
Ce fut comme un coup de poing. Cảm tưởng như tôi vừa bị đấm vào mặt. |
Tu as appris à jouer par toi- même, et par conséquent, jouer du piano consistait pour toi, Derek, à donner des tas de coups de poing et de karaté, parfois tu avais même recours à ton nez. Cậu đã tự dạy mình chơi đàn và kết quả là, chơi piano đối với cậu mà nói, Derek, là vận dụng rất nhiều khớp nối và những cú chặt hiểm trong ka- ra- tê, và thậm chí là dùng cả mũi! |
On lui donne aussi des coups de poing et des gifles. Người ta đấm và vả Chúa Giê-su. |
21 si j’ai menacé du poing l’orphelin+ 21 Nếu tôi dứ nắm đấm trước mặt trẻ mồ côi+ |
Je ne veux pas taper du poing. Tôi không muốn phải mạnh tay đâu. |
Toutefois, en raison de la courte conversation, le membres de la famille pris conscience que Gregor était inattendue encore à la maison, et déjà son père était frapper à une porte latérale, faiblement, mais avec son poing. Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình. |
Les vraies épreuves attendent, et je les accueillerai avec mon coup de poing et mon mouvement d'épée. Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này. |
Je mourrai en paix avant de relever mes poings. Tôi sẽ chết trong thanh thản trước khi tôi giơ nắm đấm lên lần nữa. |
Dans ces versets, il évoque l’idée d’être battu à coups de poing. Trong những câu Kinh Thánh này, nó truyền đạt ý tưởng bị đánh bằng những cú đấm. |
Faites un poing. Nắm tay lại. |
» Et l’Arétin se leva, se promena à grands pas, donna deux ou trois coups de poing sur la table Và Arétin đứng dậy, đi chậm rãi từng bước dài, nắm tay đập mạnh hai cái lên bàn |
Si mon poing vous paraît faible, c'est que mon esprit l'est aussi! Nếu nắm đấm của tôi còn yếu, chỉ là do tình cảm yếu mềm của tôi. |
Maintenant, ouvre le poing. Giờ... mở nắm đấm. |
Parce qu'il t'a donné un coup de poing? Vì ông ấy đánh anh? |
Votre oncle les a affrontés au Poing. Ông bác của tiểu thư đấu với chúng tại Pháo Đài của Tộc Tiền nhân. |
Je remarquai non sans satisfaction qu’il avait encore la marque de mon poing sur la bouche. Tôi nhận thấy, không khỏi khoái chí, dấu vết nắm đấm của tôi vẫn còn trên miệng anh. |
Va aux casiers des armes, prends une arme de poing. Tới kho vũ khí trang bị kỹ càng. |
Quand on me demande ce que vous lui avez fait... je dis que vous lui avez éclaté la tête à coups de poings, et après, que vous l'avez baisée par le cul. Đôi khi họ hỏi tôi anh đã làm gì, tôi bảo sau khi đập đầu cô ta, anh lật cô ta lại rồi làm tình với ả. |
Les lois de mon poing vont t'apprendre autre chose... Luật của quả đấm của ta sắp " ép " vào răng của cháu đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poing trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poing
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.