apogée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apogée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apogée trong Tiếng pháp.
Từ apogée trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyệt đỉnh, cực độ, tuyệt đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apogée
tuyệt đỉnhnoun |
cực độnoun |
tuyệt đíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous avons atterri à l'apogée de la Guerre Froide dans un monde prêt à l'anéantissement nucléaire. Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân. |
Il commença à se manifester probablement au premier siècle ou même avant pour atteindre son apogée au second siècle. Thuyết này có lẽ bành trướng vào thế kỷ thứ nhất hoặc sớm hơn nữa và đạt cao điểm vào thế kỷ thứ hai. |
Alors qu’elle était à son apogée, elle voulut mater les soulèvements des Grecs sur sa frontière nord-ouest. Ở tột đỉnh vinh quang, Mê-đi và Phe-rơ-sơ đối phó với những cuộc nổi dậy của người Hy Lạp dấy lên ở biên thùy tây bắc. |
À son apogée au cours de la période classique tardive on estime que la ville avait une population d’environ 50 000 habitants et couvrait une superficie de plus de 70 km2. Thời kỳ đỉnh cao của nó là trong giai đoạn cuối cổ điển, thành phố được ước tính có dân số 50.000 người, bao phủ một diện tích hơn 70 km vuông (27 sq mi). |
Bob Dylan a 23 ans, et sa carrière atteint son apogée. Khi Bob Dylan mới 23 tuổi, và sự nghiệp của ông chỉ vừa mới lên tới đỉnh cao. |
Le plan Pinzón était à son apogée. Kế sách của Pinzón đạt hiệu quả tối đa. |
En 2002, Pierluigi Collina atteint l'apogée de sa carrière en arbitrant la finale de la Coupe du monde entre le Brésil et l'Allemagne. Năm 2002, Collina đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp của mình khi ông đã được lựa chọn bắt chính cho trận chung kết World Cup giữa Brasil và Đức. |
En 1944, alors que la Deuxième Guerre mondiale était à son apogée, Gert Nel, un surveillant itinérant des Témoins de Jéhovah, m’a demandé si je prévoyais d’entrer dans les rangs des pionniers. Vào năm 1944, trong lúc Thế chiến thứ hai đang lên cao độ, Gert Nel, một giám thị lưu động của Nhân-chứng Giê-hô-va, hỏi tôi có dự tính làm khai thác không. |
Une similarité intéressante est liée, dans beaucoup de cas, à la rapidité de l'effondrement après qu'une société ait atteint son apogée. Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy. |
Merry Christmas sort à l'apogée de sa carrière entre les albums Music Box (1993) et Daydream (1995). Merry Christmas được phát hành vào thời kỳ đỉnh cao trong sự nghiệp của Carey, giữa Music Box (1993) và Daydream (1995). |
Chacune des éruptions fait en réalité partie d’un cycle dont l’apogée coïncide avec la destruction du toit de la chambre magmatique, ce qui a pour conséquence la vidange d’une partie de celle-ci. Mỗi vụ phun trào trên thực tế là một phần của chu kỳ phun trào có cao đỉnh với sự sụp đổ của mái của khoang macma bị rút cạn một phần. |
Une fois la compétition à son apogée, le Dr Johnny couronnera le vainqueur pendant un direct des Animaux magiques qui aura lieu ici, à New York. Johnny sẽ trao giải cho người chiến thắng trong Động Vật Kỳ Diệu phát sóng trực tiếp ngay tại thành phố New York. |
À son apogée, ce fut l'une des plus grandes villes dans le monde avec une population estimée à 300 000. Vào thời kỳ đỉnh cao, đây là một trong những thành phố lớn nhất thế giới với ước tính dân số là 200.000 - 300.000. |
Il y a beaucoup de sociétés qui n'arrivent pas à leur fin graduellement, mais qui se construisent, deviennent plus riches et plus puissantes, et dans un court laps de temps, dans les quelques décennies qui suivent leur apogée, elles s'effondrent. Có nhiều xã hội không suy tàn dần dần, mà chúng vươn lên, giàu mạnh thêm và ngày càng hùng mạnh, và rồi trong một thời gian ngắn, chỉ trong một vài thập kỷ sau khi chạm đáy, chúng sụp đổ. |
Parvenue à l’apogée de sa puissance, la France perd ainsi des travailleurs qualifiés dans de nombreux métiers. Như thế, nước Pháp, vào lúc cực thịnh hùng cường, mất những nhân tài trong một số nghề nghiệp. |
” Le même ouvrage de référence précise : “ À la fin du Ier siècle et au début du IIe, Rome était à son apogée sous le rapport de la grandeur et de la population. Cuốn bách khoa trên cũng cho biết thêm: “Vào cuối thế kỷ thứ nhất và đầu thế kỷ thứ hai, La Mã đạt đến tột đỉnh về sự cường thịnh và dân số”. |
C'est l'apogée de l' uvre de ma vie. Đây là đỉnh cao của sự nghiệp cả đời của tôi. |
Cependant, alors que Ninive était à son apogée, la Bible a annoncé ceci: “[Dieu] fera de Ninive une solitude désolée, une région aride comme le désert. Thành này gieo rắc sự kinh hãi trong khắp miền Trung đông thuở xưa trong hơn 15 thế kỷ (Na-hum 3:1). |
Un nombre d’autant plus choquant lorsqu’on sait qu’à l’apogée de sa gloire Carthage aurait abrité seulement 250 000 âmes. Con số này càng kinh tởm hơn khi biết rằng, vào thời cực thịnh, lịch sử cho rằng thành Carthage chỉ có độ 250.000 dân. |
Nous sommes tenus en haleine, car un seul instant nous sépare de ce contact, à travers lequel cet homme découvrira sa raison d'être et bondira pour prendre sa place à l'apogée de la création. Nó cho chúng ta cảm giác hồi hộp vì chúng ta là một thời khắc trong cái liên hệ đó, qua cách một người tìm ra mục đích của mình, vượt lên và khẳng định đỉnh cao của sáng tạo. |
À l’apogée de la dynastie, les Kouchans supervisaient plus ou moins un territoire qui s’étendait de la mer d'Aral, via l’actuel Ouzbékistan, l’Afghanistan et le Pakistan jusqu’au nord de l’Inde. Tại thời điểm đỉnh cao của triều đại, Người Quý Sương cai trị cai trị một vùng lãnh thổ lỏng lẻo mở rộng tới biển Aral ngày nay từ Uzbekistan, Afghanistan, và Pakistan tới miền bắc Ấn Độ. |
Ces changements ainsi que d'autres de même sorte ont changé la façon dont vivent les habitants de Portland, et la distance qu'ils conduisent par jour, le temps que chaque personne passe à conduire a en fait connu son apogée en 1996, a continuellement diminué depuis, et ils conduisent à présent 20 pour cent moins que le reste du pays. Những thay đổi này và hơn thế nữa đã thay đổi cách người Portland sống, và số dặm mà họ đi được trong một ngày, lượng mà một người lái, thực ra đạt đỉnh năm 1996, đã giảm xuống kể từ lúc đó, và giờ thì họ lái ít hơn 20% so với phần còn lại của cả nước. |
Pendant un temps, on s’est servi de la théorie évolutionniste de Darwin pour expliquer que les religions ont évolué du simple au complexe, de l’animisme au polythéisme, pour atteindre leur apogée avec le monothéisme. Trong một thời gian, người ta dùng thuyết tiến hóa của Darwin để giải thích rằng các tôn giáo cũng tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp, từ tập tục thờ vạn vật hữu linh đến thuyết đa thần, rồi đến hình thức cao nhất là thờ độc thần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apogée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apogée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.