plancher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plancher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plancher trong Tiếng pháp.
Từ plancher trong Tiếng pháp có các nghĩa là sàn, đáy, sàn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plancher
sànnoun Frieda et toi, arrachez les mauvaises herbes du plancher. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
đáynoun (địa lý; địa chất) đáy) puis 1 300 mètres dans le plancher océanique. và rồi 1,300 mét xuyên qua lòng đáy biển |
sàn nhànoun (Fond ou partie la plus basse d'une pièce; superficie de support d'une pièce.) Portman, votre fusil photographique me montre le plancher et le mur. Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh. |
Xem thêm ví dụ
( Sons de planche à roulettes ) ( tiếng trượt ván ) |
Vous avez du pain sur la planche, là. Ông có việc để làm ở đó đấy nhỉ. |
Frieda et toi, arrachez les mauvaises herbes du plancher. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Ils ont scié des planches, apporté de la paille et monté tentes, cabines de douche et toilettes. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,. Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách. |
Toute l'eau de cette salle de bains passe par ce tuyau sous le plancher. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Certains week-end il aime prendre sa planche, pour aller surfer sur les vagues. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
Donc, voilà, je suis maintenant, là, sur le pont du Titanic, assis dans un submersible, à regarder des planches qui ressemblent beaucoup à celles-ci, où je savais que l'orchestre avait joué. Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
Et donc, j'ai fait fusionner les deux choses que j'aimais le plus, c'est-à-dire le ski et la planche à voile. Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm. |
La langue est plate et presque collée au plancher buccal. Lưỡi cụt và gần như dính sát với sàn miệng. |
Retourne à la planche à dessin à la 112. Quay về bước phác thảo 112 đi. |
Tous les éditeurs pourront commencer à définir des prix planchers à l'aide des nouvelles règles de tarification unifiée. Tất cả các nhà xuất bản có thể bắt đầu thiết lập giá sàn với các quy tắc đặt giá thống nhất mới. |
"Gazelle, je t'ai tuée pour ta peau au toucher exquis, comme il est facile d'être clouée à une planche burinée nue telle un blanc papier de boucher. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
Oui, il est possible d'utiliser différentes combinaisons d'optimisation, de valeur d'eCPM manuelle et de valeurs plancher du réseau AdMob au sein du même groupe de médiation. Có, bạn có thể sử dụng các kết hợp tối ưu hóa khác nhau, eCPM thủ công và các sàn Mạng AdMob trên các mạng quảng cáo trong cùng một nhóm hòa giải. |
C'est un défi : comment faire un plafond sans aucune planche droite pour nous appuyer dessus ? Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng? |
Les tailles pour lesquelles vous voulez fixer des prix planchers différents sont celles que vous avez définies pour les enchères ouvertes dans vos éléments de campagne Ad Exchange. Các kích thước bạn muốn đặt giá sàn khác nhau là các kích thước bạn đã đặt là có sẵn cho Phiên đấu giá mở thông qua các các mục hàng Ad Exchange của mình. |
Si on traverse le plancher et qu'on descend l'escalier, on ne peut pas différencier les méchants des bons avant qu'ils tirent. Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta. |
Portman, votre fusil photographique me montre le plancher et le mur. Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh. |
Le chameau a fait des dégâts sur le plancher. Lạc đà làm bậy trên sàn. |
En guise de lit, une planche, sans même une couverture. Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. |
Pour que Paul et Rasmussen récoltent, Tritak doit atteindre son niveau plancher. Paul và Rasmussen cần Tritak hết giá trị trước khi họ có thể lấy lại phần của họ. |
J'ai construit chaque planche d'or. Xây dựng từng miếng vàng. |
Si tu achètes une planche en 38mm sur 89mm et qu'elle n'est pas droite, tu peux l'échanger. Nếu bạn căn tỷ lệ 1⁄2 nhưng nó không thẳng, hãy thử lại. |
Trois, je serais sur le plancher. Lần khác tao đang đứng trong quán. |
Nous sommes ravis du retour du professeur Gobe-Planche, pour les Soins aux Créatures magiques pendant l'absence temporaire du professeur Hagrid. Chúng ta rất vui mừng đón giáo sư Grubbly-Plank trở lại cô sẽ dạy môn Chăm sóc Sinh vật Huyền bí trong thời gian Giáo sư Hagrid tạm thời vắng mặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plancher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plancher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.