pivot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pivot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pivot trong Tiếng pháp.
Từ pivot trong Tiếng pháp có các nghĩa là rễ cọc, ngõng, nõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pivot
rễ cọcnoun (thực vật học) rễ cọc) |
ngõngnoun |
nõnoun |
Xem thêm ví dụ
Avant le boisement des Landes de Gascogne au milieu du XIXe siècle, la brebis landaise était l’un des pivots du système agro-pastoral alors en vigueur dans la région. Trước khi trồng rừng Landes de Gascogne vào giữa thế kỷ XIX, những con cừu Landes là một trong những tâm điểm của hệ thống nông mục vụ có hiệu lực trong khu vực. |
17 Quand elles se déplaçaient, elles pouvaient aller dans n’importe laquelle des quatre directions sans pivoter. * 17 Khi di chuyển, chúng có thể đi về bất cứ hướng nào trong bốn hướng mà không cần xoay để đổi hướng trong khi đi. |
Sandy, qui est originaire de Porto Rico, raconte : “ Ma mère était le pivot de notre famille. Chị Sandy là người Puerto Rico kể lại: “Mẹ tôi là trọng tâm của gia đình chúng tôi. |
Nous avons carte blanche pour faire pivoter et translater les deux molécules comme on le souhaite. Chúng ta có thể thoải mái xoay và dịch cả hai phân tử theo ý muốn. |
La meule supérieure, qui reposait sur un pivot central, était manœuvrée à l’aide d’un manche en bois. Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ. |
Elle conclut en écrivant : « Lorsque Beyoncé chante les filles qui dominent le monde avec une chorégraphie brisante influencée par la dance africaine et pivote les hanches, cela doit rappeler à toutes les femmes qu'il est acceptable de diriger cette « mother f***er » et encore apprécier nos seins, bouger les hanches, et de présenter notre multidimensionnalité (et sensualité) dans une voie publique. Cô cuối cùng kết luận rằng: "Khi Beyoncé hát về những cô gái cai trị thế giới cùng vũ đạo mang hơi hướng Châu Phi với điệu nhảy xoay hông, đó đã nhắc nhở tất cả những người phụ nữ có thể cai trị thứ chết tiệt này và vẫn có thể lắc ngực, xoay hông và có thể cho mọi người thấy một con người mới (với sự gợi cảm) ở bạn. |
Voici un exemple de pivot. Đây là một ví dụ về một xoay người. |
Pour découvrir les environs, vous pouvez à tout moment faire un zoom avant ou arrière, incliner la vue vers le ciel et faire pivoter la vue. Để khám phá khu vực xung quanh, bạn có thể phóng to và thu nhỏ, nghiêng chế độ xem lên trời và xoay chế độ xem bất cứ lúc nào. |
Là encore, l'innovation essentielle de cette technologie est que pour aller plus vite, il n'a qu'à saisir les leviers près des pivots, ce qui augmente l’angle à chaque coup. lorsqu'il devient plus difficile d'avancer, il déplace ses mains plus haut sur les leviers, ce qui crée plus de couple, et il avance sur le terrain accidenté un peu à la manière dont on fait un développé couché, Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề |
Kit fit pivoter la bouteille pour choisir une direction. Kit lấy cái chai và quay nó để cho số phận định đoạt coi chúng tôi nên đi hướng nào. |
Il y a une fenêtre de contrôle sur le côté droit qui vous permet de faire pivoter, qui vous permet de zoomer, qui vous permet de mettre en évidence des structures individuelles. Có một thanh công cụ bên phải cho phép bạn lật qua lật lại, nó giúp bạn phóng to thu nhỏ và còn cho phép bạn tô đậm những phần cấu trúc riêng biệt. |
C'est un pivot arrière. Đây là thế xoay lùi. |
Lorsque ce paramètre est activé, l'écran pivote automatiquement dès que vous basculez votre appareil de la position portrait en position paysage, et inversement. Khi cài đặt này được bật, màn hình sẽ tự động xoay khi bạn di chuyển điện thoại giữa chế độ dọc và chế độ ngang. |
Faire pivoter le bras à l'aide d'ATC inverse jusqu'à ce que les outils peuvent être facilement atteint et supprimé en poussant vers le bas sur les pistons de la libération Xoay tay bằng cách sử dụng ATC ngược lại cho đến khi các công cụ có thể dễ dàng đạt được và loại bỏ bằng cách đẩy trên plungers phát hành |
En 1958, il coécrit Xinjiang : Pion ou Pivot avec Allen S. Whiting. Năm 1958, ông cùng viết quyển Sinkiang: Pawn or Pivot với Allen S. Whiting. |
Garde ta tête sur le pivot pour système électronique. Hãy bình tĩnh nhận thức những thứ xung quanh mình. |
Il faut pivoter puis attraper. nhưng cậu phải xoay và sau đó đỡ lấy. |
Ils ont découvert qu’il ne bouge pas seulement autour d’un seul axe, comme un pivot. Họ nhận ra rằng đầu gối của chúng ta không chỉ gập trên một trục giống như bản lề. |
4 Bien que nous nous efforcions de rencontrer les gens de différentes manières, la prédication de porte en porte constitue toujours le pivot de notre ministère. 4 Mặc dù, chúng ta cố gặp người ta bằng nhiều cách, việc rao báo từ nhà này sang nhà kia vẫn là rường cột của thánh chức rao giảng của chúng ta. |
Il fait pivoter son corps de 180 degrés. Il balance la jambe centrale entre les deux autres pour rattraper la chute. Nó lắc phần thân 180 độ. đá một chân giữa 2 chân còn lại để hạ chân. |
En mode Street View, vous pouvez naviguer dans votre vue et la faire pivoter. Bạn có thể điều hướng và xoay chế độ xem trong khi đang ở Chế độ xem phố. |
Deuxièmement, différents types de pivots. Thứ hai, các kiểu trục đứng khác nhau. |
Cela couvre tout vos devoirs en tant que Maire, et ça en tant que pivot central de la pègre. Đây là những việc của thị trưởng, còn đây là việc của ông trùm thế giới ngầm. |
Il s'appelle Pivot, et avec Pivot je peux choisir de focaliser sur une cause de décès en particulier, disons les accidents. Nó có tên Pivot, và với Pivot tôi có thể chọn để lọc một nguyên nhân tử vong cụ thể, ví dụ như tai nạn. |
Sur votre appareil mobile, vous pouvez utiliser différentes actions du type pivotement, inclinaison et zoom afin de naviguer rapidement dans l'application Google Maps. Trên thiết bị di động, bạn có thể sử dụng các cử chỉ như xoay, nghiêng và thu phóng để di chuyển nhanh qua ứng dụng Google Maps. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pivot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pivot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.