pire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pire trong Tiếng pháp.
Từ pire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái tệ nhất, cái xấu nhất, tệ hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pire
cái tệ nhấtadjective Elle a été conçue pour recevoir les pires criminels. Đãy là nơi đã được thiết kế làm nhà kho tệ nhất trong những cái tệ nhất. |
cái xấu nhấtadjective |
tệ hơnadjective J'ai cru que ça ne pouvait pas être pire mais si. Mỗi lần tôi nghĩ nó không thể tệ hơn thì lại tệ hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Il y a exactement deux mois, dans les pires attaques depuis le 11 septembre, les hommes et femmes de la CIA ont terriblement souffert. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Les beautés en surface sont les pires Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
Non, pire. còn tệ hơn. |
» Mais le pire c’est qu’avec une totale stupéfaction il a ajouté : « La plupart d’entre eux ne sont-ils pas membres de ton Église ? » Nhưng tệ hại hơn hết, người ấy hoàn toàn ngạc nhiên nói: ′′Những người này không phải hầu hết là tín hữu của Giáo Hội anh sao?” |
Il guérit des tas ïinfections, dont quelques-unes des pires maladies honteuses. Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn. |
Il a déjà fait pire. Anh ấy đã làm đấy thôi. |
Quel est le pire scénario? Còn gì tệ hơn có thể xảy ra nữa? |
C'est pire pour Keith et Nicole. Người phải chịu đựng đau khổ là Keith và Nicole. |
Crois le ou non, j'ai eu des premiers rendez-vous pires. Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất. |
Il y a des destins pires. Thật là định mệnh nghiệt ngã, Paolo. |
Il y a des variables qui pourraient rendre les choses mille fois pires. Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần. |
” (Lamentations 3:22, 23). Tout au long de l’Histoire, les serviteurs de Dieu confrontés aux pires situations ont cherché à rester optimistes, et même joyeux. — 2 Corinthiens 7:4 ; 1 Thessaloniciens 1:6 ; Jacques 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Vous Ãates le pire chauffard que je connaisse. Anh là kẻ lái xe tệ nhất tôi từng thấy. |
Pire encore, pour une sombre raison son ressenti habituel des choses avait été altéré lui aussi. Tệ hơn, vì lý do nào đó, cách ông từng cảm nhận về mọi thứ cũng không còn nữa. |
C'est le pire restaurant au monde. Đây là nhà hàng tệ nhất trần gian. |
Il est pire que Wyatt. Hắn còn xấu xa hơn cả người của Wyatt. |
Je te suggère de te préparer au pire. Ta đề nghị cô chuẩn bị tinh thần cho điều tệ nhất. |
Ça aurait pu être pire. Nó có thể làm mọi việc tồi tệ hơn. |
Je ne sais pas ce qui était le pire : rester debout toute la journée dans l’eau et dans une obscurité totale ou subir la nuit durant la douloureuse lumière des projecteurs braqués sur moi. Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
APRÈS notre arrivée au Pirée, le mot “ réfugiés ” a pris un sens tout à fait nouveau pour nous. SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi. |
Ils fournissent un meilleur service - pas pire, mais mieux. Điều gì sẽ xảy ra? Họ phục vụ bạn tốt hơn không tệ hơn, mà là tốt hơn |
Pire, en 2002, des millions de gens ont été effarés d’apprendre que des chefs d’entreprises s’étaient enrichis dans des conditions douteuses. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
» En matière de sauvetage, cette sœur sait de quoi elle parle. En 1945, son mari et elle ont en effet survécu à l’une des pires catastrophes maritimes de l’Histoire : le naufrage du luxueux paquebot Wilhelm Gustloff. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.