pionnier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pionnier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pionnier trong Tiếng pháp.
Từ pionnier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lính công binh, người khai khẩn, người mở đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pionnier
lính công binhadjective |
người khai khẩnadjective (người khai khẩn (đất mới) |
người mở đườngadjective (người mở đường, người đi tiên phong (trong một công cuộc gì) On appelle ça un couvre-chef de pionnier. Nó là cái được gọi là nón của người mở đường. |
Xem thêm ví dụ
La même année, des pionniers spéciaux sont venus du Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Nous sommes finalement arrivés à temps pour assister à la réunion des pionniers, que nous avons beaucoup appréciée, tout comme l’ensemble du programme de l’assemblée. Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích. |
J’avais toujours le désir ardent d’être pionnière ; mais comment le concrétiser ? Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
Peut-être avez- vous interrompu le service de pionnier pour vous acquitter de vos responsabilités familiales. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
» Grâce à l’aide de ses parents et d’autres dans la congrégation, cette jeune chrétienne a atteint son objectif de devenir pionnière permanente. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
10 Pouvez- vous être pionnier auxiliaire ? 10 Anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không ? |
Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a dû arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996. Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Comment perpétuer l'esprit pionnier avec quelque chose d'indépendant de l'énergie fossile? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Si vous n’êtes pas sûr d’y arriver, essayez d’être pionnier auxiliaire un mois ou deux, mais en vous fixant l’objectif des 70 heures. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Il comprend un sous-sol complet, une grande Salle du Royaume, des logements ainsi qu’une salle de classe pour les cours des anciens, des assistants ministériels et des pionniers. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
▪ Le secrétaire et le surveillant au service examineront l’activité de tous les pionniers permanents. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
Interviewez un ou deux proclamateurs qui ont entrepris le service de pionnier auxiliaire l’année dernière malgré un emploi du temps chargé ou un handicap physique. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
Quand Kay et Florence ont reçu une autre affectation de pionnières, je me suis retrouvée seule pour prêcher la vérité de porte en porte. Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia. |
Le nombre de pionniers montant en flèche, les frères responsables de l’œuvre ont réfléchi à des façons concrètes de soutenir cette vaste armée. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
Mais d’un autre côté, cela m’a permis de rencontrer Happy, une pionnière spéciale zélée originaire du Cameroun. Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon. |
Sa fille, Eïna, qui vient d’achever ses études secondaires, s’est elle aussi engagée dans le service de pionnier. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
Ne voulant pas me laisser engloutir par l’attrait des richesses, j’ai fait des projets pour devenir pionnier. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Nombre des 29 269 proclamateurs du Salvador (dont 2 454 pionniers) ont manifesté la même abnégation, ce qui est une des raisons pour lesquelles ce pays a enregistré 2 % d’accroissement dans le nombre des prédicateurs l’an dernier. Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái. |
Malgré son infirmité, il a récemment entrepris le service de pionnier. Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong. |
Wendy Carolina avait 12 ans quand elle a symbolisé par le baptême l’offrande de sa personne à Dieu, et deux ans plus tard, en 1985, elle est devenue pionnière permanente. Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều. |
L’expérience acquise dans le service de pionnier, en prison, à Guiléad et à Brooklyn s’est révélée très précieuse. Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi. |
De son service de pionnier il a dit : “ Je ne m’imagine pas faisant autre chose. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pionnier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pionnier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.