piocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piocher trong Tiếng pháp.
Từ piocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuốc, học gạo, bới lục, cặm cụi làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piocher
cuốcnoun verb Andrea aiguise aussi des pioches, des forets... enfin presque tout ce qui a un bord tranchant. Ông Andrea cũng mài cuốc, mũi khoan và hầu như mọi vật dùng để cắt. |
học gạoverb (thân mật) học gạo) |
bới lụcverb |
cặm cụi làm việcverb (thân mật) cặm cụi làm việc) |
Xem thêm ví dụ
Ils travaillaient dur, à la pioche et à la pelle, pour excaver la roche dont ils tireraient les précieux métaux. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý. |
Dans ce domaine, nous avons à notre disposition des pioches et des pelles spirituelles. Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng. |
Un sous-marinier avec une pioche de serrure caché à l'intérieur. Có 1 cái lẫy mở khóa giấu ở trong đồng hồ loại Submarier. |
» 20 Pour faire aiguiser leurs socs de charrue, leurs pioches, leurs haches et leurs faucilles, tous les Israélites devaient donc se rendre chez les Philistins. 20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm. |
Le fait de piocher dans votre budget quotidien pour d'autres jours du mois permet d'optimiser les performances de vos campagnes et de vous assurer que vos annonces seront diffusées plus souvent les jours où elles sont très populaires. Giảm ngân sách hàng ngày của bạn cho các ngày khác trong tháng sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất của chiến dịch và giúp đảm bảo quảng cáo của bạn có thể chạy nhiều hơn một chút vào những ngày mà quảng cáo rất phổ biến. |
Ce serait beaucoup plus rapide avec une pioche. Chúng ta sẽ đào nhanh hơn....... với cái cuốc này. |
Nous allons dégager la voie avec nos pioches et nos pelles jusqu’à ce que le chasse-neige puisse passer. Chúng ta sẽ dùng cuốc và xẻng cho tới khi có thể cho xe xúc tuyết chạy qua. |
Walker n'a eu qu'à piocher dedans! Walker sử dụng chúng như danh sách mua sắm. |
21 Ils payaient un pim* pour l’aiguisage d’un soc, d’une pioche, d’une fourche à trois dents ou d’une hache, ainsi que pour la réparation d’un aiguillon. 21 Giá tiền để mài lưỡi cày, cuốc chim, chĩa ba, rìu và để gắn chặt gậy thúc bò là một phim. |
“ Le prix de l’aiguisage était d’un pim pour les socs, pour les pioches et pour les instruments à trois dents, ainsi que pour les haches et pour assujettir l’aiguillon ”, déclare la Bible. — 1 Samuel 13:21. “Người ta phải trả bảy tiền [“pim”, cước chú] để chuốt lưỡi cày, lưỡi dao, ba tiền để mài lại cái rìu, liếc lại cái gậy giong bò”.—1 Sa-mu-ên 13:21, Nguyễn Thế Thuấn. |
Nous avons pris cette pioche et une bêche de lui Chúng tôi đã thứ cuốc hai đầu và thuổng này từ anh ấy |
Remplir votre esprit de pensées constructives piochées dans les récits bibliques aura une influence positive sur vos pensées, vos sentiments et votre comportement (Psaume 1:1-3). Điều này có thể tác động tốt đến suy nghĩ, cảm xúc và hành động của bạn (Thi-thiên 1:1-3). |
Il n'a pas dit de piocher dans l'assiette des autres. Nhưng ổng không có nói được phép lấy dĩa của người khác. |
Walmart pioche donc deux fois dans les coffres du gouvernement. Nghĩa là Walmart đang hưởng lợi gấp đôi từ ngân sách liên bang. |
Les jeunes tigres s’ébattent sur les affleurements de granit que les Celtes sculptèrent involontairement avec leurs pioches et leurs pelles. Những chú hổ con nô đùa trên những mô đá hoa cương do những người Celt vô tình chạm trổ nên bằng cuốc, xẻng. |
Il y en a un parmi nous, qui pourrait piocher dans ses deniers personnels. Có 1 người có thể tài trợ chúng ta từ chính túi của ông ấy |
Pioches- y des pensées constructives pour en remplir ton esprit : cela aura une influence positive sur tes sentiments (Psaume 1:1-3). Hãy lấp đầy tâm trí bằng những ý nghĩ mang tính xây dựng rút tỉa được từ các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Quand un joueur sort, tout le monde pioche une carte. Khi bắt đầu chơi mỗi người chơi nhận một lá bài. |
j'ai pensé que tu serais réticent, et donc je vais piocher dans mes astuces de neurobiologiste. Em có cảm giác anh sẽ ko thích nên đó là lý do em sẽ nói lướt qua ( dip into ) kiến thức của mình về sinh học thần kinh. |
Plus d’une fois, c’est notre voiture qui nous a permis d’échapper de justesse aux pioches et aux fourches. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
Des pioches et des pelles. Cuốc và xẻng. |
Face à cette pénurie, les paysans se voient contraints de piocher dans leur surplus pour se nourrir ; les graines qui devaient être plantées lors de l'hiver 1942-43 ont été consommées quand approche la saison chaude en mai 1943. Điều này có nghĩa rằng nông dân phải ăn số lúa dư đi và ăn cả hạt giống để dành cho vụ Đông năm 1942-3 trước thời gian mùa nóng bắt đầu vào tháng 5 năm 1943.. |
Chaque professionnel va piocher une de vos questions dans le pot de biscuits chinois. Mỗi chuyên gia sẽ rút một câu hỏi của các bạn trong hộp cookie mở tương lai. |
[ Entrée Roméo et Balthasar avec une torche, la pioche, & amp; c. ] [ Enter Romeo và Balthasar với một ngọn đuốc, thứ cuốc hai đầu, & amp; c. ] |
Des têtes de pioche, travaillants pour un mec nommé Ronan. Có cái tên nửa người nửa máy, làm việc cho gã tên là Ronan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới piocher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.