piment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piment trong Tiếng pháp.
Từ piment trong Tiếng pháp có các nghĩa là ớt, cái chua cay, cái kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piment
ớtnoun (Fruit épicé du Capsicum.) Utilisez un mélange d'ail, de vinaigre et de sauce aux piments forts. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
cái chua caynoun (nghĩa bóng) cái kích thích; cái chua cay) |
cái kích thíchnoun (nghĩa bóng) cái kích thích; cái chua cay) |
Xem thêm ví dụ
Pour être un vrai Pepper Boy, n'est-il pas important qu'il apprécie aussi les piments? Muốn tìm ra Chàng Ớt thực sự. Phải xem ớt được anh ta yêu quý đến mức nào? |
Pour établir son classement, Wilbur Scoville préparait une solution de piment frais entier réduit en purée mélangé avec de l’eau sucrée. Để xác lập thang đo, ban đầu Wilbur Scoville pha tinh chất ớt tươi với nước đường. |
Ça mettra un peu de piment dans ta vie. Thay đổi gia vị cuộc sống một tí. |
Les êtres humains ont cette propriété extrêmement intéressante qui leur permet de rechercher de petites doses de douleurs dans des circonstances contrôlées et d'en tirer du plaisir -- comme la consommation de piment rouge ou les montagnes russes. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Conclusion : « Le stress peut soit signer votre arrêt de mort, soit mettre du piment dans votre vie. Sự căng thẳng có thể là nguyên nhân gây chết người nhưng cũng có thể là hương vị của cuộc sống. |
En Occident, le curry du Cachemire le plus connu s’appelle rogan josh, un curry liquide d'agneau avec une sauce rouge brillante dont la couleur est dérivée d'une combinaison de piments kashmiri (mirchi kashmiri) et d’un extrait dérivé des fleurs rouges du mawal, une plante himalayenne. Ở vùng phía Tây Ấn Độ, món cà ri nổi tiếng nhất là Josh rogan, một món cà ri thịt cừu với nước sốt màu đỏ rực rỡ nhờ sự kết hợp của ớt Kashmir (Mirchi kashmiri) và tinh chất chiết từ những bông hoa của cây mào gà (mawal). |
L'effet, c'est comment ajouter du piment. Hiệu ứng là cách thêm vài thứ gia vị đặc biệt, |
Je ne souhaite pas donner trop d’importance aux désaccords, mais ils sont réels et donnent du piment à la vie. Tôi không có ý nhấn mạnh quá mức những mối bất đồng, nhưng chúng quả là có thật và làm cho những sự việc khá lý thú. |
On n'est pas venu ici pour surveiller du maïs et des piments. Chúng ta đã không tới đây vì đống lúa thóc đó chớ. |
Les jeunes Témoins sont tout particulièrement exposés au danger, car beaucoup de choses qu’ils trouvent attirantes sont pimentées de sexe. Các Nhân Chứng trẻ đặc biệt ở trong tình thế nguy hiểm, vì nhiều điều mà họ thấy hấp dẫn được trình bày với sự khêu gợi tính dục. |
Selon la directrice d’une agence matrimoniale, “la plupart des gens pensent qu’un adultère donne du piment au mariage”, mais elle ajoute qu’une telle aventure engendre toujours de “graves problèmes”. — Proverbes 6:27-29, 32. Một người nghiên cứu về hôn nhân ghi nhận rằng “nhiều người nghĩ là một vụ ngoại tình làm cho hôn nhân linh hoạt hơn” nhưng bà đó lại nói thêm là những mối tình trộm bao giờ cũng đưa đến “những vấn đề thật sự” (Châm-ngôn 6:27-29, 32). |
Primo, la sauce pimentée qu'on nous sert, c'est de la merde. Được rồi, trước hết, nước sốt nóng trong nhà bếp thì rất cứt bò. |
Si vous aimez la cuisine très relevée, vous pouvez ajouter quelques piments. Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào. |
Ce truc est fabriqué en Chine. Mais un vieux couple comme nous... on cherche à pimenter les choses. Thứ của nợ đó thậm chí còn " Made in China "... nhưng khi đã kết hôn lâu thế này, ta luôn tìm cách thay đổi không khí. |
Piments frais! Ớt sạch. |
Des aflatoxines et composés N-nitroso, cancérigènes, se retrouvent fréquemment dans la poudre de piment. Aflatoxin và các hợp chất N-nitroso, các chất gây ung thư có trong bột ớt. |
Je sais qu'il y a un Français... qui est ici pour cueillir le piment. Tôi nghe nói ở đây có một người Pháp... sống chung với các ông, thu mua hồ tiêu. |
La capsaïcine et pipérine, qu'on trouve dans le poivre noir et les piments, sont constituées de molécules plus grosses et plus lourdes appelées alkylamides, qui pour la plupart restent dans votre bouche. Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng. |
L’échelle de Scoville est une échelle de mesure de la force des piments inventée en 1912 par le pharmacologue Wilbur Scoville dans le cadre de son travail dans la société Parke-Davis, à Détroit. Thang đo Scoville biểu thị mức độ cay của các loại ớt do một dược sỹ người Mỹ Wilbur Scoville đề xuất năm 1912 khi ông làm việc tại công ty Parke Davis ở Detroit. |
L’union piment-curry donne à la cuisine thaï les saveurs intenses si caractéristiques des plats asiatiques. Sự phối hợp giữa cà ri và ớt đem lại cho nền ẩm thực Thái Lan hương vị đậm đà mang nét đặc trưng của phương Đông. |
Réponse de la revue Omni : “ Ce que le non-initié appelle ‘ goût ’ est en fait un enchevêtrement de sensations : odeur, goût, toucher, texture, vue, irritation d’origine chimique (le feu du piment, la fraîcheur de la menthe) et température. ” Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. |
Utilisez un mélange d'ail, de vinaigre et de sauce aux piments forts. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
La seule vue du hors-d’œuvre typiquement mexicain fait de jícama crue émincée, arrosée de jus de citron, assaisonnée de sel et de piment, met en appétit. Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm. |
Ils étaient très pauvres et se nourrissaient principalement de tortillas, de haricots, de pâtes, de riz et de piments. Họ rất nghèo, và chế độ ăn uống căn bản của họ gồm có bánh ngô, đậu, mì sợi, gạo và ớt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới piment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.