pilote trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pilote trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilote trong Tiếng pháp.

Từ pilote trong Tiếng pháp có các nghĩa là phi công, hoa tiêu, cá thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pilote

phi công

noun (Personne qui est aux commandes d'un avion.)

Vous êtes le meilleur pilote que nous ayons.
Anh là phi công giỏi nhất chúng tôi có.

hoa tiêu

noun

Doug m'a dit qu'elle avait couché avec un pilote.
Doug kể là cô ấy đã lăng nhăng với thằng hoa tiêu, hay đại loại như thế.

cá thuyền

noun (động vật học) cá thuyền)

et non des moindres, le poisson-pilote
Cá thuyền (pilot fish)

Xem thêm ví dụ

Viens à Miami, piloter avec moi.
Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.
Vous êtes les pilotes.
Các em là người phi công lái máy bay.
Parce que seulement 467 noyaux ont été créés, la plupart d'entre eux ont été partagés entre les gouvernements du monde où seuls quelques pilotes, travaillant pour certaines organisations ou grandes entreprises, possèdent leurs IS personnels.
Vì chỉ có 467 lõi IS được làm ra, đa số chúng được chia đều cho chính phủ các nước, chỉ có vài phi công IS, những người hoạt động trong tổ chức hoặc tập đoàn lớn nào đó, mới có IS chuyên dụng của riêng họ.
Dites au pilote d'y aller...
Bảo phi công " nhả nó đi ".
Je pense pouvoir m'y relier avec la technologie qui crée un pont neuronal entre des pilotes.
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
Par exemple, si tu dis que tu veux devenir pilote, alors moi, je veux devenir hôtesse de l'air.
Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không.
Vous êtes le meilleur pilote que nous ayons.
Anh là phi công giỏi nhất chúng tôi có.
Le Palm Pilot est l'un du premier PDA numériques, assistants numériques personnels — et il aidait à gérer vos listes de tâches, et calendrier, et personnes à contacter et notes.
Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú.
Écoutez, ma petite dame, je suis pilote de métier.
Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua.
En 1944, il organisa un programme de stage pour inciter les pilotes de bombardier B-29 à utiliser les nouveaux viseurs radar.
Năm 1944, ông đã tổ chức một chương trình nddaof tạo cho các phi công lái máy bay ném bom B-29 để sử dụng loại radar mới phát hiện bom.
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,.
Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách.
D'excellents pilotes.
Rất nhạy bén.
Je veux dire, ça pourrait presque être une scène du film " Y a- t- il un pilote dans l'avion? "
Ý tôi là, cảnh này gần như giống với cảnh trong phim " Airplane ".
Le concept est testé avec succès sur un B-29 mais l'accrochage du trapèze est difficile même pour des pilotes expérimentés.
Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm.
Au-delà de ce point de non retour, le pilote n’a plus le choix et doit continuer sa route.
Nếu bay qua khỏi điểm trở về an toàn, thì người phi công trưởng đã bỏ lỡ cơ hội này và phải tiếp tục bay.
Car la plupart des gens qui utilisent GNU + Linux installent par dessus des applications non- libres ou des pilotes de périphériques non- libres, ce qui veut dire qu'ils n'accèdent pas à la liberté.
Bởi vì có nhiều người dùng GNU + Linux lại cài đặt thêm những ứng dụng hoặc dùng những trình điều khiển phần cứng ( drivers ) không tự do ( non- free ), đồng nghĩa với việc họ không thể đạt được sự tự do.
Dans ce cas, la veste envoie neuf mesures différentes de ce quadrirotor, la hauteur et l'angle et l'orientation et la direction, et cela améliore la capacité du pilote à voler.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
L'appareil fait sensation, et certains considèrent qu'il est mû par l'esprit de Tesla, ou piloté par un singe savant caché à l'intérieur du bateau,.
Họ nghĩ rằng đó là do phép thuật, thôi miên, có người thậm chí còn nghĩ rằng chiếc thuyền di chuyển được nhờ một con khỉ được huấn luyện giấu ở bên trong.
Bref, ce projet- pilote est une tremplin pour notre entreprise d'installation de toits verts, amenant des emplois et une activité économique de développement durable dans le South Bronx.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
Je me souviens de l’époque où je me préparais à ma formation de pilote de chasse.
“Tôi còn nhớ khi tôi đang chuẩn bị để được huấn luyện làm người phi công chiến đấu.
Vous voulez un pilote ou un panneau publicitaire?
Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng?
Je ne suis pas pilote, et pourtant, tu étais aussi loin
Tôi không có thí điểm;, wert ngươi như xa
Un de nos groupes a travaillé sur un projet pilote pour s'occuper des demandes individuelles de pots de vin pour des services communs ou des permis.
Một nhóm chúng tôi đang tiến hành thử nghiệm để giải quyết các trường hợp những cá nhân có nhu cầu phải được hối lộ để cung cấp các dịch vụ hay sự cấp phép.
Au moins un pilote doit être capable de parler anglais avec les services du contrôle aérien.
Trong tiếng Việt, chuyên viên có thể dùng để chỉ về một ngạch công chức trong bộ máy nhà nước.
La charge neuronale commandant le jaeger s'est avérée trop forte pour un seul pilote.
Kết nối thần kinh để tương tác với Jaeger được chứng minh là quá sức đối với 1 phi công.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilote trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.