parenthèse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parenthèse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parenthèse trong Tiếng pháp.
Từ parenthèse trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoặc, lời trong ngoặc đơn, ngoặc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parenthèse
ngoặcnoun Recopiez la grille suivante au tableau, en ne notant pas les réponses qui sont entre parenthèses. Sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng, không viết các câu trả lời trong ngoặc đơn. |
lời trong ngoặc đơnnoun |
ngoặc đơnnoun Recopiez la grille suivante au tableau, en ne notant pas les réponses qui sont entre parenthèses. Sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng, không viết các câu trả lời trong ngoặc đơn. |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez également utiliser la barre verticale entre parenthèses. Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn. |
Donc entre parenthèses, ces chiffres ne sont pas sains pour Wall Street. Ngoài ra nhân-tiện-đây, những con số này không là gì với phố Wall. |
L'état d'une stratégie d'enchères peut également apparaître entre parenthèses "( )". Bạn cũng có thể thấy trạng thái chiến lược giá thầu trong dấu ngoặc đơn “( )”. |
10 Isaïe ouvre une parenthèse au verset 14 ; on y lit : “ Tant était grand le défigurement quant à son aspect, plus que celui de n’importe quel autre homme et, quant à sa forme imposante, plus que celui des fils des humains. 10 Theo lời chú giải nằm trong ngoặc đơn nơi câu 14, Ê-sai nói: “Mặt-mày người xài-xể [“méo mó”, “NW”] lắm hơn kẻ nào khác, hình-dung xài-xể [“méo mó”, “NW”] hơn con trai loài người”. |
Laissez-moi faire une parenthèse ici pour vous dire -- Esther, ma mère, ne conduit pas depuis plusieurs années, au soulagement collectif de toute la ville d'Atlanta. Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta. |
Pour aider les élèves à comprendre d’autres buts de la Sainte-Cène, reproduisez au tableau la grille suivante, avant la leçon, en ne notant pas les réponses qui sont entre parenthèses. Để giúp học sinh hiểu được các mục đích khác của Tiệc Thánh, hãy vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng trước khi lớp học bắt đầu, xóa những câu trả lời trong ngoặc. |
Les variantes des noms employées à d’autres époques sont entre parenthèses. Tên khác của địa điểm vào khác thời được đặt trong ngoặc đơn |
Les parenthèses ( ) et les crochets [ ] peuvent servir à mettre à part des mots devant être lus sur un ton légèrement plus bas. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
J'utilise ce terme énormément, entre parenthèses. tôi đang dùng từ thuật ngữ đấy, n-t-đ. |
L’une de ces tribulations, ou toutes, peuvent avoir eu lieu pendant cette parenthèse de sa vie. Một số hoặc tất cả những biến cố này có thể đã xảy ra trong “những năm im hơi lặng tiếng”. |
Pour mettre en forme le nom, utilisez l'attribut tax [taxes] et, entre parenthèses, ajoutez les noms des sous-attributs que vous voulez définir en les séparant par deux-points (:). Để định dạng tên, hãy thêm thuộc tính tax [thuế] rồi thêm tên của các thuộc tính phụ mà bạn đang gửi vào trong dấu ngoặc đơn và phân tách các tên đó bằng dấu hai chấm (:). |
On la met entre parenthèses? Em không thể gói ghém trong nhiều tháng |
$A ou $B fait référence au champ et le numéro se rapporte aux parenthèses à utiliser. $A hoặc $B cho biết Trường và số cho biết dấu ngoặc đơn nào cần sử dụng. |
Laissez- moi faire une parenthèse ici pour vous dire Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này |
« Si tu travailles sur la guerre, ça ne veut pas dire que tu travailles sur les camps de réfugiés, ou à décrire les atrocités de masse ? » Ce qui est, entre parenthèses, très, très important. Họ kiểu như, "Nếu bạn làm việc trong thời chiến, không có nghĩa là bạn làm trong trại tị nạn, và bạn ghi lại những hành động tàn bạo hàng loạt?" điều mà, dù sao thì cũng rất, rất, rất quan trọng. |
Alors ceci est le point b minuscule avec les parenthèses qui l'entoure. Vậy đây là điểm b viết thường trong ngoặc. |
D'abord Multiplication, puis Parenthèses, mais sans succès. Đầu tiên là Nhân, tiếp đến là Ngoặc Đơn, nhưng chúng không hiệu quả. |
Par exemple, si vous devez établir une correspondance avec un ensemble de caractères présents dans plusieurs codes SKU de produits, vous pouvez alors regrouper ces caractères en les plaçant entre parenthèses. Ví dụ: nếu bạn cần đối sánh với một tập hợp các ký tự xuất hiện trong một số SKU sản phẩm khác nhau, thì bạn có thể nhóm các ký tự đó với nhau trong dấu ngoặc đơn. |
Entre parenthèses, c'est la dernière fois que j'ai vu la lumière du jour. Đó là, một cách ngẫu nhiên, lần cuối cùng tôi nhìn thấy ánh sáng ban ngày. |
Le nom de chaque balise est suivi du nom entre parenthèses de la propriété schema.org. Tên của mỗi thẻ đứng trước tên của thuộc tính schema.org trong ngoặc đơn. |
Parenthèses indiqua et Exposants prit le commandement. Ngoặc đơn chỉ đường và Số mũ dẫn đầu. |
Utilisez les parenthèses () pour capturer des parties des champs. Sử dụng dấu ngoặc đơn () để nắm bắt các phần của Trường. |
▪ Si l’étudiant n’est toujours pas convaincu, mettez la question entre parenthèses et poursuivez l’étude. ▪ Nếu học viên vẫn chưa chấp nhận, hãy tạm gác vấn đề sang một bên và tiếp tục học. |
La vie telle que vous la connaissiez se retrouve mise entre parenthèses. Cuộc sống náo nhiệt bạn biết đã bị ngừng lại |
Après chaque question, on a mis entre parenthèses le numéro des paragraphes où se trouve la réponse. Trong ngoặc đơn sau mỗi câu hỏi, bạn sẽ thấy số những đoạn có câu trả lời cho câu hỏi đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parenthèse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parenthèse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.