parent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parent trong Tiếng pháp.

Từ parent trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà con, họ hàng, cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parent

bà con

noun

Un cousin et d’autres parents de ma femme, originaires d’Utah, étaient venus nous rendre visite.
Người em bà con của vợ tôi và gia đình đến thăm chúng tôi từ Utah.

họ hàng

noun

J'ai un nouveau parent : ma sœur s'est mariée, donc j'ai désormais un beau-frère.
Tôi có một người họ hàng mới: chị tôi mới cưới, vậy từ nay tôi có một anh rể.

cha mẹ

noun (père ou mère)

Aimez vos camarades ! Aimez vos parents ! Aimez votre pays !
Yêu bạn bè, yêu cha mẹ, yêu tổ quốc.

Xem thêm ví dụ

Dieu demande aux enfants d’obéir à leurs parents (Éphésiens 6:1-3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
La responsabilité des parents
Trách nhiệm cha mẹ
En résumé, la sœur de Bill disait : « Je pense que mes parents sont extraordinaires.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Elle tombe par hasard sur les champs d’un dénommé Boaz, riche propriétaire et parent d’Élimélek, le mari décédé de Naomi.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Mes parents ont accouru du camp.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
» Grâce à l’aide de ses parents et d’autres dans la congrégation, cette jeune chrétienne a atteint son objectif de devenir pionnière permanente.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Pourquoi les parents disent non
Lý do cha mẹ không cho phép
De nos jours, les parents chrétiens garderont présent à l’esprit que leurs enfants sont les disciples qui comptent le plus pour eux.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
Ils avaient besoin du nom d'un parent, alors, je n'ai évidemment pas voulu donner le tien.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Considérons le cas de nos premiers parents humains, Adam et Ève.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
Ses parents, Adam et Ève, y ont vécu à une époque. Mais à présent, ni eux ni leurs enfants ne peuvent y entrer.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Je suis navrée, je ne sais rien sur vos parents.
Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh.
Parlez à l’un de vos parents ou à un autre adulte de confiance.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Les parents de Nha'epepó-ûasu moururent.
con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng.
Ses parents l’avaient emmené avec eux à Jérusalem pour la Pâque.
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
Je voulais vous remercier d'avoir été aussi gentils avec mes parents.
Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ.
L'un était une brochure parentale offrant des conseils et des informations, qui normalisait aux parents ce qu'ils éprouvaient, les problèmes de leurs enfants, et des informations sur la manière de soutenir eux-mêmes et leurs enfants.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
Vos parents ne cesseront jamais d’être des parents.
Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn.
3 Les noces constituent un moment d’allégresse pour les jeunes mariés, comme pour leurs parents et leurs amis.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Lorsqu'on effraie un enfant, on ne doit pas être surpris par ses parents.
Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu.
Mes parents étaient dans la Résistance.
Trong thời chiến, cha mẹ em theo Quân Kháng chiến.
Cela sera utile non seulement à ceux qui luttent pour vaincre l’utilisation de la pornographie mais aussi aux parents et aux dirigeants qui les aident.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.