orgánulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgánulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgánulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ orgánulo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bào quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgánulo
bào quannoun (parte de una célula biológica) |
Xem thêm ví dụ
Bueno, es un orgánulo especial de las plantas del interior de las hojas de la planta llamado cloroplasto. À, đó là một cơ quan đặc biệt của cây... nằm trong lá... được gọi là lạp lục. |
No deben acumularse en órganos u orgánulos celulares. Chúng không có nhân tế bào hay bất cứ bào quan nào trong tế bào chất. |
Durante este tiempo, se produce una gran cantidad de síntesis de proteínas y la célula crece (casi el doble de su tamaño original); se producen más orgánulos y aumenta el volumen del citoplasma. Trong khoảng thời gian này, một số lượng lớn quy trình tổng hợp protein diễn ra và tế bào phát triển (khoảng gấp đôi kích thước ban đầu) – nhiều bào quan được sản sinh ra hơn và thể tích tế bào chất tăng lên. |
Las células de las plantas verdes poseen en su interior uno o varios orgánulos llamados cloroplastos, que son receptores de la energía luminosa. Một tế bào của cây xanh chứa một số hạt nhỏ hơn gọi là hạt diệp lục; các hạt này nhận năng lượng từ mặt trời. |
Aunque muchas proteínas intracelulares se sintetizan en el citoplasma y las proteínas de membrana o secretadas en el retículo endoplasmático, los detalles de cómo las proteínas son dirigidas a orgánulos o estructuras celulares específicas no se conocen bien. Mặc dù nhiều protein nội bào được sinh tổng hợp bên trong tế bào chất và ở các vị trí liên kết với màng tế bào hoặc protein được tiết ra từ mạng lưới nội chất, chi tiết cụ thể bằng cách nào mà các protein được định hướng (protein targeting) đến những bào quan cụ thể hoặc các cấu trúc của tế bào vẫn chưa được hiểu rõ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgánulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới orgánulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.