origen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ origen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ origen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ origen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguồn, nguồn gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ origen
nguồnnoun Se prohíbe interferir o tratar de localizar el origen del juego. Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi. |
nguồn gốcnoun Se prohíbe interferir o tratar de localizar el origen del juego. Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi. |
Xem thêm ví dụ
El origen de Julia Cornelia Salonina se desconoce. Julia Cornelia Salonina không rõ nguồn gốc xuất thân. |
Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Una mirada de cerca, sin embargo, revela un modelo que tuvo su origen en los días de la antigua Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Vea el artículo “Hombres de origen humilde traducen la Biblia”, de La Atalaya del 1 de julio de 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
3 ¿Quién dio origen a los tiempos y estaciones? 3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa? |
Por eso, tanto la duración de la señal WOW!, 72 segundos, como su forma, corresponderían a un origen extraterrestre. Vì vậy, cả hai độ dài của tín hiệu Wow!, 72 giây, và hình dạng của nó sẽ tương ứng với một hành tinh ngoàì địa cầu có thể có nguồn gốc. |
El origen de la Navidad Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh |
13. a) ¿Qué sabemos del origen del mentir y el robar que debería hacer que evitáramos estas prácticas? 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
No comprenden a Jesús porque no saben cuál es su origen. Họ không hiểu ý Chúa Giê-su vì không biết ngài đến từ đâu. |
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones. Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó. |
Jehová predijo que su pueblo exiliado en Babilonia sería devuelto a su país de origen. Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà. |
Muchas veces despierto durante la noche con ideas o pensamientos que tienen su origen en las palabras que leí antes de quedarme dormida. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
¿Cuál es el origen de la vida? Đâu là nguồn gốc của sự sống? |
• ¿Qué origen tuvo el sufrimiento de la humanidad? • Sự đau khổ của loài người đã bắt đầu như thế nào? |
El Castillo de Lorca (Murcia, España) es una fortaleza de origen medieval construida entre los siglos IX y XV. Lâu đài Lorca (tiếng Tây Ban Nha: Castillo de Lorca) ở Lorca, Tây Ban Nha, Vùng Murcia, Tây Ban Nha , là một lâu đài từ thời trung cổ được xây dựng giữa thế kỷ thứ 9 và thế kỷ 15. |
(2 Corintios 4:2; 7:2; Proverbios 20:23.) Recuerde: quien dio origen a la falta de honradez fue Satanás el Diablo, “el padre de la mentira”. (Juan 8:44.) (II Cô-rinh-tô 4:2; 7:2; Châm-ngôn 20:23). Hãy nhớ rằng kẻ đầu tiên có tính bất lương không ai khác hơn là Sa-tan Ma-quỉ là “cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Russell negó el rescate, Russell descontinuó su asociación con él y comenzó a publicar esta revista, la cual ha declarado siempre la verdad acerca del origen de Cristo, su papel mesiánico y su servicio amoroso como “sacrificio propiciatorio”. Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài. |
5. a) ¿Cuál es el origen de la palabra “escuela”? 5. a) Nguồn gốc của chữ “học đường” là gì? |
EL VOCABLO génesis significa “origen” o “nacimiento”. “SÁNG-THẾ” có nghĩa là “khởi nguyên”, hay “sự hình thành”. |
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
En la cultura de la isla hay pocos elementos de origen africano y de los esclavos traídos a la corte por la familia real y la nobleza de sus viajes a Arabia en el pasado. Trong văn hóa của hòn đảo có một số yếu tố có nguồn gốc Châu Phi cũng như từ các nô lệ được gia đình hoàng gia và các quý tộc đưa về sau những chuyến hành hương tới Ả Rập trong quá khứ. |
Aunque eran de origen extranjero, los hijos de los siervos de Salomón demostraron su devoción a Jehová al salir de Babilonia y regresar para participar en la restauración de Su adoración. Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật. |
A la gente se le ha enseñado que Dios no tuvo que ver con su origen. Người ta thường được dạy rằng sự sống hiện ra không cần sự can thiệp nào của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ origen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới origen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.