destacar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destacar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destacar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ destacar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gỡ bỏ, tô sáng, xé, nhấn mạnh, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destacar
gỡ bỏ(detach) |
tô sáng(highlight) |
xé(tear) |
nhấn mạnh(emphasize) |
tách
|
Xem thêm ví dụ
Ao reconhecer essas passagens como poesia, o leitor entende que o escritor bíblico não está simplesmente repetindo ideias, mas está usando uma técnica poética para destacar a mensagem de Deus. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
É interessante que a sobrecapa da Edição com Referências de 1971 da New American Standard Bible declara similarmente: “Não usamos o nome de nenhum erudito para referência ou recomendação, porque cremos que a Palavra de Deus deve destacar-se pelo seu próprio mérito.” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Gostaria, hoje, de destacar três propósitos da vida do Salvador na Terra. Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian. |
Victor Hugo é muitas vezes descrito como "o maior escritor francês de todos os tempos" por se destacar em todos os gêneros literários. Victor Hugo đôi khi được nhìn nhận là "nhà văn Pháp vĩ đại nhất mọi thời đại" vì vượt trội trong toàn bộ các thể loại văn chương. |
Para os jovens poderá destacar o artigo de “Os Jovens Perguntam . . .”. Đối với những người trẻ, bạn có thể dùng một bài “Người trẻ thắc mắc...”. |
Além disso, foi incluída uma lista de Doutrinas Básicas para destacar as doutrinas fundamentais nas quais os alunos devem crer e que devem compreender e viver ao longo de seus quatro anos de seminário e no restante da vida. Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo lý và suốt cuộc đời còn lại của họ. |
Costuma destacar essas boas novas quando dá testemunho a respeito do Reino? Bạn có nhấn mạnh tin mừng này khi làm chứng về Nước Trời không? |
Desde 1981, o Dia Mundial da Alimentação adotou um tema diferente a cada ano para destacar as áreas necessárias para a ação e fornecer um foco comum. Từ năm 1981, mỗi năm Ngày Lương thực thế giới đều chọn một chủ đề khác nhau để làm nổi bật các phạm vi cần thiết cho hành động và đưa ra một tiêu điểm chung. |
É possível adicionar um adesivo para destacar e responder aos comentários dos espectadores na sua História. Bạn có thể làm nổi bật và trả lời các nhận xét của người xem bằng một hình dán nhận xét trong câu chuyện của mình. |
Não é fácil destacar-se como diferente. Không phải là dễ để khác biệt với những học sinh khác. |
Seus comentários o ajudarão a saber o que destacar nas revistas mais recentes e talvez como se preparar para outras palestras. Lời bình luận của người đó sẽ giúp bạn biết nên mời nhận tạp chí mới nhất nói về gì và có lẽ giúp bạn chuẩn bị cho cuộc thảo luận kế tiếp. |
Sem dúvida vamos nos destacar ao fazermos escolhas em relação à moralidade — escolhas condizentes com os princípios e padrões do evangelho. Chắc chắn là chúng ta sẽ nổi bật khi chọn những điều liên quan đến đạo đức—những sự lựa chọn mà phù hợp với các nguyên tắc và tiêu chuẩn phúc âm. |
E para destacar os países que deram uma grande reviravolta: [O Ruanda seria aquela miúda [que vem sem dinheiro nem transporte, mas sai bêbada, feliz e rica.] Hay để ngợi ca những cú hích lớn của các nước: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Rwanda là cô gái nhỏ không tiền, không xe nhưng ngoan ngoãn, hạnh phúc và giàu có] |
E para destacar esse fato, Jerusalém, “a cidade do grande Rei”, seria restabelecida, junto com seu templo. Và để nhấn mạnh điều này, Giê-ru-sa-lem, “thành của Vua lớn”, phải được thiết lập, cùng với đền thờ (Ma-thi-ơ 5:35). |
Apesar de se destacar no aprendizado, precisou deixar a escola aos 9 anos, pois seus pais eram muito pobres. Dù học rất giỏi, nhưng cậu bé Wessel phải nghỉ học sớm vào năm chín tuổi vì nhà quá nghèo. |
Em contraste com a tendência dominante no judaísmo rabínico, Rashi sempre procurava destacar o sentido simples, literal, do texto. Khác với xu hướng chi phối trong Do Thái Giáo theo truyền thống ra-bi, Rashi luôn luôn tìm cách nhấn mạnh nghĩa đen đơn giản của đoạn văn. |
(Eclesiastes 7:12) O que esse texto quer destacar? (Truyền-đạo 7:12) Câu này có ý nói gì? |
Humanae é uma busca por destacar as nossas cores verdadeiras, ao invés dos não verdadeiros branco, vermelho, preto ou amarelo associados à raça. Humanae là sự theo đuổi nêu bật màu da thực sự của chúng ta hơn là màu da không thực là trắng, đỏ, đen hoặc vàng đi đôi với chủng tộc. |
Pode escrever suas impressões, destacar palavras que tenham maior significado para você e anotar as escrituras relacionadas à sua bênção. Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em. |
A maneira fundamental de destacar um ponto principal é apresentar argumentos, textos e outra matéria de tal modo que focalizem a atenção na ideia principal e a ampliem. Cách chủ yếu để làm nổi bật một điểm chính là trình bày những chứng cớ, các câu Kinh Thánh, và những tài liệu khác sao cho chúng hướng sự chú ý vào ý chính và mở rộng ý đó. |
(Provérbios 24:27) O que esse texto quer destacar? Câu Kinh Thánh này nhấn mạnh điều gì? |
Atividades, como encontrar objetos escondidos, ajudam a destacar as lições aprendidas no filme. Những hoạt động, chẳng hạn như tìm kiếm đồ vật, nhấn mạnh các bài học. |
Use de 30 a 60 segundos para destacar por que as revistas serão de interesse no seu território. Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao các tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực. |
Quando alguém pesquisa no Google.com e verifica os resultados, seu anúncio poderá se destacar se for mais relevante para o que a pessoa está procurando. Khi ai đó tìm kiếm trên Google.com.vn và quét các kết quả, quảng cáo của bạn có thể nổi bật hơn nếu quảng cáo phù hợp hơn với những gì họ đang tìm kiếm. |
Se os seus comentários a respeito de certo versículo girarem em torno de apenas parte dele, você deve destacar essa parte ao lê-lo. Nếu chỉ bình luận về một phần của câu Kinh Thánh nào đó, bạn phải làm nổi bật phần đó khi đọc câu Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destacar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới destacar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.