necesidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ necesidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necesidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ necesidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhu cầu, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ necesidad
Nhu cầunoun (aquello que resulta indispensable para vivir en un estado de salud plena) Aquellas necesidades eran de fundamental importancia, más que las de naturaleza física. Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất. |
nhu cầunoun Entonces, lo que tenemos son necesidades. Creo que hay seis necesidades humanas. Vậy, chúng ta có nhu cầu. Tôi tin con người có sáu nhu cầu. |
Xem thêm ví dụ
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Vete a la cama, y el resto, por necesidad tienes. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
¿Qué necesidades esperarían que la Iglesia satisficiera? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Por lo tanto, solo puedes experimentar verdadera felicidad si satisfaces esas necesidades y sigues “la ley de Jehová”. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Y dado que ansían el bien común no sienten la necesidad de inflar sus propios egos. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos. Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau. |
6 El 10 de abril se pronunciará en la mayoría de las congregaciones el discurso especial titulado “La religión verdadera satisface las necesidades de la sociedad humana”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
LA GENTE EN NUESTRA POSICIÓN NO TIENE NECESIDAD DE DISCULPARSE. Những người ở vị trí của chúng ta không cần phải xin lỗi. |
Los israelitas no debían dejar que la preocupación por satisfacer las necesidades físicas los llevara a descuidar las actividades espirituales. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Nuestra ayuda va a continuar en Japón y en otros lugares donde haya necesidad. Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu. |
En cualquier caso, ninguno de los dos debe apresurarse a pensar que ya conoce bien las necesidades de su cónyuge. Una buena idea puede ser preguntarle: “¿Qué puedo hacer para ayudarte?”. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
No obstante, los testigos de Jehová se han propuesto satisfacer dichas necesidades predicando a la gente en su propia lengua e imprimiendo publicaciones bíblicas en muchos idiomas. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Pronto intervendrá en los asuntos humanos para satisfacer la necesidad del hombre de vivir en un nuevo mundo justo. (Lucas 21:28-32; 2 Pedro 3:13.) Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Por ejemplo, él ayudó al apóstol Pablo a hacer frente a faltas que se pueden derivar de tener abundancia o estar en necesidad. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Por lo general, eran los hermanos quienes cubrían sus necesidades. Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng. |
Piensa en alguna situación en tu familia donde hubo necesidad del perdón. Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ. |
Es una necesidad biológica. Đó là phản ứng sinh học. |
Después de ilustrar la necesidad de “orar siempre y no desistir”, Jesús preguntó: “Cuando llegue el Hijo del hombre, ¿verdaderamente hallará la fe sobre la tierra?” Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Junto a otras organizaciones, la Iglesia ha ayudado a vacunar a unos 8 millones de niños y ha ayudado a cubrir las necesidades básicas de sirios en campos de refugiados en Turquía, Líbano y Jordania. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Necesidades de la congregación (15 mins.): Discurso a cargo de un anciano. Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. |
Por supuesto, la mejor manera de ‘obrar lo que es bueno’ para con los demás es fomentando y satisfaciendo sus necesidades espirituales (Mateo 5:3). (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
Cuando es asunto de satisfacer nuestras necesidades, tendemos a hacer de lo material el centro de la vida, y dar poca importancia a Dios. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
¿Qué necesidad era evidente en los años cincuenta? Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì? |
Las Escrituras ayudan en tiempos de necesidad Thánh Thư Giúp Đỡ trong Lúc Hoạn Nạn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necesidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới necesidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.