remediar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remediar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remediar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ remediar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa, chửa, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remediar
sửa chữa(repair) |
sửa(repair) |
chữa(repair) |
chửa(repair) |
giúp đỡ(relieve) |
Xem thêm ví dụ
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Creemos que los siguientes comentarios de estímulo pueden contribuir a remediar la situación. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
Sin embargo, también tomaron la iniciativa para remediar la situación, por ejemplo, empleando el ingenio para escapar de sus opresores. Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức. |
Si los intereses espirituales están quedando en una posición secundaria, ¡inmediatamente tome medidas para remediar la situación! Nếu bạn để các vấn đề thiêng-liêng được sắp thấp hơn các việc khác thì bạn cần phải tức khắc hành động để chấn chỉnh tình trạng! |
Había que remediar todo aquello. Phải ngăn chặn lại tất cả những cái. |
¿Están avergonzados, o intentan remediar y esconder la porción mordida de la manzana y luego ofrecérsela al Señor? Các anh chị em có hổ thẹn hoặc có cố gắng chấm mút và giấu phần nhỏ đó của quả táo và rồi dâng lên Chúa không? |
¿Ha cambiado el pecador, intentando incluso remediar realmente la situación? Người phạm tội có thay đổi không, có lẽ ngay cả cố gắng sửa chữa tình thế? |
Si estallamos en cólera, el amor y la humildad nos inducirán a pedir perdón y remediar la situación. Nếu cơn giận đã bột phát rồi, tình yêu thương và tính khiêm nhường sẽ khiến chúng ta xin lỗi và tìm cách hàn gắn lại. |
La simple realidad es que somos incapaces de remediar los efectos del pecado heredado de Adán (Salmo 49:7-9). Hiển nhiên, chúng ta không cách nào sửa chữa được ảnh hưởng của tội lỗi di truyền từ A-đam.—Thi-thiên 49:7-9. |
Tal vez podamos remediar esto juntos. Có lẽ cùng nhau chúng ta có thể cứu vãn chuyện này. |
Por lo visto, el temor a verse separado de su esposa fue mayor que su fe en la capacidad divina para remediar la situación. Rõ ràng nỗi lo sợ phải sống xa lìa vợ mạnh hơn đức tin của ông nơi việc Đức Chúa Trời có năng lực cứu vãn tình thế. |
Veamos ahora qué hizo Dios para remediar nuestra situación. Nhưng Đức Chúa Trời có làm gì để khắc phục vấn đề này chưa? |
No lo puedo remediar, es el jabón... Không phải tại anh, tại xà-bông. |
O podríamos usarlo como parcelas de investigación, donde remediar suelos contaminados, o podríamos usarlo para generar energía. Hoặc chúng ta có thể sử dụng chúng như những bản phát họa nghiên cứu nơi chúng ta có thể dùng để cải tạo vùng đất ô nhiễm, hoặc để tạo ra năng lượng |
Por eso, cuando veía que el nombre de Dios era objeto de blasfemias y desprecios, surgía naturalmente en él un deseo irresistible de remediar la situación. Khi thấy danh của Đức Chúa Trời bị sỉ nhục và nói phạm, ngài có lý do chính đáng để tỏ lòng sốt sắng hoặc ghen, và hành động để điều chỉnh lại. |
Sí, y no se remediará fácilmente. Phải, và sẽ không dễ dàng hồi phục. |
Por eso tengo algunas sugerencias para remediar la situación. Nên tôi có một vài gợi ý để trị liệu vấn đề. |
9 La compasión lo movió a remediar las necesidades espirituales. 9 Được thôi thúc để đáp ứng nhu cầu thiêng liêng. |
A los efectos legales, la unión registrada y el matrimonio ofrecen los mismos derechos y deberes, especialmente tras la reforma de algunas leyes para remediar discriminación en el ámbito de sucesiones y distintas materias. Theo luật, kết hợp dân sự và kết hôn có quyền và nghĩa vụ tương đương, đặc biệt là sau khi một số luật được thay đổi để khắc phục sự bất bình đẳng về mặt thừa kế và một số vấn đề khác. |
Esto se puede remediar arrastrando cubos de agua sobre ellos. Nó có thể được chiết ra bằng cách ngâm hạt vào trong nước. |
b) ¿Qué les aconsejó Pablo que hicieran para remediar el problema? Vấn đề nào xảy ra trong hội thánh ở Cô-rinh-tô vào thế kỷ thứ nhất, nhưng sứ đồ Phao-lô đã đề nghị giải pháp nào? |
Por lo general, se puede remediar el problema poniendo en práctica las sugerencias antes presentadas. Thường thường, có thể sửa chữa khuyết điểm bằng cách cố gắng luyện tập những điểm được thảo luận trên đây. |
Dos hermanos carnales contribuyeron a remediar esta situación: Cirilo y Metodio. Những người đã giúp họ cải thiện tình thế là hai anh em ruột tên là Cyril và Methodius. |
Mary aprendió a la tierna edad de 19 años que la Expiación nos asegura que todo lo que es injusto en esta vida puede remediarse y se remediará, incluso las penas más profundas. Mary học được vào lúc còn trẻ khi 19 tuổi rằng Sự Chuộc Tội đem đến cho chúng ta sự bảo đảm rằng tất cả những điều bất công trong cuộc sống này đều có thể và sẽ được làm cho đúng—ngay cả trong nỗi buồn phiền sâu thẳm. |
La Biblia también nos detalla los pasos que Dios ha dado para remediar esta situación. Kinh-thánh cũng nói cho chúng ta biết cách chi tiết về việc Đức Chúa Trời làm những gì để cứu vãn tình thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remediar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới remediar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.