mudança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mudança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mudança trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mudança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đổi, sự thay đổi, thay đổi, chuyển, cử động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mudança

đổi

(exchange)

sự thay đổi

(exchange)

thay đổi

(break)

chuyển

(change)

cử động

(movement)

Xem thêm ví dụ

A maior mudança após a teoria da relatividade de Einstein foi no modo de ver espaço e tempo.
Sự thay đổi lớn nhất sau thuyết tương đối của Einstein là cách chúng ta nhìn nhận không gian và thời gian.
Foi atualizado pela última vez em agosto de 2004, com algumas poucas mudanças desde 1999.
Nó được cập nhật lần cuối vào tháng 8 năm 2004, dù có bất kỳ thay đổi kể từ năm 1999 đều là thứ yếu.
Peça aos alunos que pensem em sua própria vida e ponderem se precisam abandonar algum pecado para passar por uma mudança espiritual, como aconteceu com Lamôni e o pai dele.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
A aceitação das palavras proferidas, a aquisição de um testemunho de sua veracidade e o exercício da fé em Cristo produziram uma vigorosa mudança de coração e a firme determinação de melhorar.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Em 1935 houve uma grande mudança na maneira de os russos comemorarem as festas de fim de ano.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
A boa notícia é que algumas coisas mudaram e a mudança mais importante é que agora podemos nos analisar de formas que costumavam ser do domínio do sistema de saúde.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
O objetivo da mudança é esclarecer que é proibido usar conteúdo que engana os espectadores por parecer apropriado para o público em geral, mas que inclui temas sexuais ou obscenos.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
A Segunda Guerra Mundial contribuiu para grandes mudanças na economia do país, militar e política externa.
Chiến tranh thế giới thứ hai gây ra nhiều thay đổi về kinh tế, quân sự và chính sách ngoại giao của Úc.
Nos distritos de todo o país, grandes e pequenos, que fizeram essa mudança, descobriu-se que esses receios são frequentemente infundados e superados pelos grandes benefícios na saúde e no aproveitamento estudantil, e na nossa segurança pública coletiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Sergio e Olinda, mencionados no começo do estudo, perceberam essa mudança.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Descobri que duas razões fundamentais são responsáveis em grande parte pelo retorno à atividade e pela mudança de atitude, hábitos e ações.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
Nós precisamos acelerar estas mudanças.
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này.
É verdade que o entendimento correto do que o Reino é produz grandes mudanças na vida dos que exercem fé nele.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
E, para alguns de nós, as mudanças foram enormes.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
Os "hackers" são uma incrível força de mudança no século XXI.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Se você realmente acredita que o valor de conversão deve ser calculado com base no valor que foi definido no momento da mudança do estágio de oportunidade, recomendamos que você defina suas importações para acontecer diariamente.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
Embora isso talvez pareça impossível, a Bíblia garante que mudanças ainda maiores estão por vir.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
4 As línguas sofrem mudanças com o tempo.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
Há também a questão das mudanças climáticas, que é outro fato que sustenta essa abordagem de transição.
Còn có cả vấn để thay đổi khí hậu, chính là điều củng cố cho sự chuyển tiếp này.
Ensinando um povo cujas tradições aparentemente não propiciavam um crescimento espiritual, aqueles fiéis missionários ainda assim ajudaram a suscitar uma vigorosa mudança naqueles lamanitas.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
Que mudanças devo fazer para que possa ter mais plenamente o Espírito Santo comigo ao ensinar?
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
É uma boa mudança.
Đó là một thay đổi hay đấy.
Onde é que devemos procurar para prever a próxima mudança no nosso modelo de negócio ou na nossa vida?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Que mudanças ocorreram na vida de Davi?
Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?
18 É instrutivo compararmos a reação de Jeová com a de Jonas diante da mudança nas circunstâncias.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mudança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.