muda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ muda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thầm lặng, câm, người câm, cây nhỏ, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muda
thầm lặng(mute) |
câm(silent) |
người câm(mute) |
cây nhỏ(sapling) |
im lặng(silent) |
Xem thêm ví dụ
Chamado “Imame Muda”, ou “Jovem Líder”, o programa é filmado em Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Todas as semanas, muda o DVD mais vendido nos EUA. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
Muda drasticamente o som da voz. Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể. |
A muda é rápida nesta espécie comparado com outras aves, levando cerca de 34 dias. Việc rụng lông của loài này nhanh hơn một số loài chim khác, chỉ tới 34 ngày. |
Mas não muda nada nossa situação. Không chắc nó thay đổi nguyên tắc cơ bản của việc này. |
Não muda as coisas que importam para mim ou com quem me importo. Nó không thay đổi những thứ quan trọng với tôi, hay là những người tôi quan tâm. |
Esse amor nunca muda. Tình yêu thương đó không bao giờ thay đổi. |
A própria sociedade muda. Xã hội chính nó cũng thay đổi. |
A Bíblia Muda a Vida das Pessoas 8 Kinh Thánh thay đổi đời sống 8 |
O cumprimento dos convênios dá-nos esperança para prosseguir, mas também muda nosso coração. Trong khi việc tuân giữ các giao ước cho chúng ta hy vọng để cố gắng, thì nó cũng thay đổi tấm lòng. |
1977 – Bernard M. Feilden é nomeado Diretor, muda o nome do Centro para ICCROM. 1977 – Bernard M. Feilden được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc, đổi tên Trung tâm thành ICCROM. |
Adolescentes são iguais, só muda o endereço. Trẻ con vẫn cứ là trẻ con, dù là ở đâu. Và đây... |
Isto não muda nada. Việc chẳng thay đổi gì hết. |
A Bíblia Muda a Vida das Pessoas 14 Kinh Thánh thay đổi đời sống 14 |
A história muda? Sao không tự kiểm mình? |
Ego revela a Quill que em suas viagens a milhares de mundos, plantou mudas capazes de transformá-las em novas extensões de si mesmo, mas elas só poderiam ser ativadas pelo poder de um segundo Celestial. Ego tiết lộ cho Quill rằng trong những chuyến du hành của mình, ông đã gieo mỗi hạt giống ở hàng ngàn thế giới để có thể biến chúng thành những một phần của chính mình, nhưng những hạt giống này chỉ có thể được kích hoạt bởi sức mạnh kết hợp của hai Celestial. |
O ÂNIMO dos judeus em Babilônia muda completamente! Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều. |
Quando você move uma propriedade, a conta na qual a propriedade é faturada muda para o mês atual inteiro. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
3 Seja cauteloso quanto a imigrar: Um crescente número de nossos irmãos muda-se para outros países em busca de melhores condições de vida ou alívio de opressão. 3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức. |
Assim sendo, a pessoa que tem o hábito arraigado de ver pornografia abominável e sexualmente degradante, talvez já por um bom tempo — e não se arrepende nem muda de proceder —, não pode permanecer na congregação cristã. Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài? |
Quando você usa as sugestões do Assistente no Mensagens, isto não muda: Khi bạn sử dụng các mục đề xuất của Trợ lý trong ứng dụng Tin nhắn, thì các chế độ cài đặt sau đây sẽ giữ nguyên: |
Mas o sucesso pode ter outra cara quando uma estação muda. Nhưng thành công có thể rất khác biệt khi thay đổi mùa. |
Quando R muda, todas as distâncias espaciais no Universo mudam tandem; existe uma expansão ou contração global do próprio espaço. Khi R thay đổi, mọi khoảng cách không gian trong Vũ trụ cũng thay đổi tương ứng; dẫn tới có một sự giãn nở hoặc co lại trên tổng thể của không gian Vũ trụ. |
O jornal local, Badische Zeitung, sob a manchete “Rua muda de nome em memória do casal Denz, assassinado”, declarou que meus pais “foram assassinados num campo de concentração durante o Terceiro Reich por causa de sua fé”. Tờ báo địa phương Badische Zeitung, dưới hàng chữ lớn “Để tưởng nhớ ông bà Denz bị sát hại: Tên đường mới”, đã nói rằng cha mẹ tôi “bị sát hại vì đức tin trong trại tập trung thời Đệ Tam Quốc Xã”. |
Vejo que o teu dæmon ainda muda de forma. Bác thấy Linh Thú của cháu vẫn còn biến hình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới muda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.