molle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molle trong Tiếng pháp.
Từ molle trong Tiếng pháp có nghĩa là mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molle
mềmadjective Par exemple, tu es molle, je suis dur. Ví dụ, Bạn mềm mại, tôi thì cứng cáp. |
Xem thêm ví dụ
Ses amis se souviennent de lui comme quelqu'un de mou et d'absent. Bề ngoài của hắn làm cho người ta thấy hắn là một người đầy thủ đoạn và ác độc. |
Voici le récit de Tihi et Tararaina Mou Tham et leurs dix enfants. Tôi xin chia sẻ với các anh chị em một câu chuyện về Tihi và Tararaina Mou Tham cùng 10 đứa con của họ. |
Alors, frère Mou Tham et son fils Gérard, ont pris la dure décision de rejoindre un autre de ses fils qui travaillait dans les mines de nickel de Nouvelle-Calédonie, à 5 000 km à l’ouest. Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc. |
C'est mou, par rapport à l'an passé! Họ đã bớt nhiệt tình từ năm ngoái rồi. |
Donnez du mou Rồi, buộc lại- Buộc lại |
Ce qui est inattendu ici est que c'est mou, mais c'est aussi un aimant puissant. Điều không ngờ tới ở đây là cái này rất mềm, nhưng nó là một nam châm mạnh. |
Si il est si mou, pourquoi chuchotte-tu? Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó? |
Avant cela, c'étaient des structures toutes molles, moelleuses. Trước đó, chúng đều là những cấu trúc mềm và có lông tơ. |
La première, les propriétés molles de l'aimant font que si elle devait heurter la tête du surfeur, elle ne pourrait pas le blesser. Thứ nhất: độ mềm của cái nam châm đảm bảo rằng, nếu nó có đập vào đầu người lướt ván, anh ta cũng không bị thương. |
Et son offre, la marque vous me, mercredi prochain, - Mais, mou! quel jour est- ce? Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này? |
Les trois hommes de la famille Mou Tham ont travaillé pendant quatre ans. Ba người đàn ông trong gia đình Mou Tham làm việc bốn năm. |
Un feutre mou. Một cái mũ phớt. |
La nourriture cuite est plus molle, donc plus facile à mâcher, et à transformer en bouillie dans la bouche, ce qui lui permet d'être totalement digérée et absorbée dans les intestins, ce qui produit beaucoup plus d'énergie en beaucoup moins de temps. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Quand elle est humide, l’argile est molle et malléable, et conserve les empreintes qui y sont faites. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
Une vraie nouille molle. Đúng là nhóc con. |
Frère Mou Tham rentra directement en Nouvelle-Calédonie où il travailla pendant plus de deux ans pour payer le voyage de la fille qui n’avait pas pu aller au temple avec eux, une fille mariée, avec son enfant et son mari. Anh Mou Tham đi từ đền thờ thẳng đến New Caledonia, nơi đó anh làm việc thêm hai năm nữa để trả tiền cho đứa con gái đã không vào đền thờ với họ lần trước—đứa con gái đã lập gia đình, cùng với chồng con của cô ấy. |
Son grand chapeau mou, même était armé coquettement sur le lit de la poste. Slouch hat lớn của anh ấy thậm chí còn được nghiêng vui nhộn hơn sau khi ngủ. |
C'est une observation aux applications médicales évidentes pour les êtres humains aussi, mais tout aussi pertinente au sens large, je pense, en ce qui concerne la conception des prothèses, des robots mous, de n'importe quoi, en somme, quand les changements de forme et la rigidité sont importants. Đó là quan sát với những ứng dụng y khoa rõ ràng trên người, nhưng tôi nghĩ nó cũng liên quan theo nghĩa rộng, tới việc thiết kế các bộ phận giả, robot mềm, bất cứ thứ gì về cơ bản, có sự thay đổi lớn về hình dáng và độ cứng. |
Il était enveloppé de la tête aux pieds, et les bords de son chapeau de feutre mou caché tous les pouces de son visage, mais le bout de son nez brillant, la neige s'était empilé contre son épaules et la poitrine, et a ajouté une crête blanche de la charge qu'il transportait. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
Le visage de M. Cuss était en colère et résolue, mais son costume était défectueux, une sorte de pagne blanc, mou qui ne pouvait rassembler passé en Grèce. Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp. |
Il est trop mou pour que des planeurs atterrissent. Báo cáo cho thấy địa chất ở đó quá mềm để cho tàu lượn hạ cánh. |
Voici nos fromages à croûte molle Đây là loại phô mai đặc biệt |
Ton cousin, c'est un sandwich mou. Tại sao em cậu lại như cái bánh sanwidth nhão thế? |
Puis ils tombèrent tous les deux dans une muette et molle langueur. Sau đó cả hai cùng rơi vào một tình trạng đê mê câm lặng và uể oải. |
Il y en a de trois couleurs, vert, rouge et jaune. Et les nouilles molles sont incroyables! Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với mì dai thì không thể tin được! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới molle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.