molette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molette trong Tiếng pháp.
Từ molette trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh xe máy lửa, cái lăn vân, cái mỏ lết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molette
bánh xe máy lửanoun |
cái lăn vânnoun (kỹ thuật) cái mỏ lết, cái lăn vân) |
cái mỏ lếtnoun (kỹ thuật) cái mỏ lết, cái lăn vân) |
Xem thêm ví dụ
Voyez le contraste : alors qu’une cellule du cerveau peut commander 2 000 fibres musculaires du mollet d’un athlète, celles qui sont dévolues au fonctionnement du larynx peuvent n’agir que sur 2 ou 3 fibres musculaires. Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi. |
“ Le vélo pourrait bien être l’un des moyens de locomotion les plus efficaces sur le plan énergétique — non seulement parce qu’il fonctionne à la force des mollets, mais parce que son mécanisme gaspille très peu d’énergie ”, déclare un article de l’agence Reuters. Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”. |
Souris sans fil à molette Chuột bánh xe vô tuyến |
Ici il y en a une en travers du mollet. và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau. |
C'était ma meilleure clé à molette. Đó là sự bóp méo tuyệt nhất. |
Matthew est attiré par les femmes aux mollets musclés. Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc. |
La robe de la jeune femme, ses mollets vous mènent vers une salle remplie de peintures... Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh. |
Souris MouseMan sans fil à molette Bánh xe MouseMan vô tuyến |
Pouvez-vous me préparer des œufs mollets? Ngươi hãy làm cho ta ít trứng cuộn. |
Vous pouvez tenir un œuf mollet. Bạn cầm được cả trứng luộc lòng đào. |
Il a aussi ici une molette pour plusieurs modes et un contrôleur zoom ici. Nó cũng có một quay số ở đây cho một số chế độ, và một bộ điều khiển phóng to ngay tại đây. |
Souris TrackMan sans fil à molette Bánh xe TrackMan vô tuyến |
Puis, à mi-position, le membre bionique produit des couples et des puissances pour soulever la personne et lui permettre de marcher à grands pas, avec un fonctionnement comparable aux muscles dans la région du mollet. Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân. |
Les mollets étaient de gros blocs de métal avec des tuyaux fixés au niveau des chevilles et un pied en caoutchouc jaune avec comme une ligne surélevée entre le pouce et la cheville pour ressembler à une veine. Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá mô phỏng mạch máu. |
Ils m'ont rasé le mollet. Họ cạo lông trên bắp chân tôi |
Sa Seigneurie a eu un préjugé contre l'animal en raison d'être mordu par lui dans le mollet de la jambe. " Chủ quyền của ông đã thành kiến chống lại các động vật trên tài khoản của bị cắn anh ta trong bắp chân. " |
Une m'a mordu le mollet. Cô ta cứ gặm chân tôi! |
Il a des sensations du pied au mollet. Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi. |
La molette de la souris provoque un défilement par & Bánh xe chuột cuộn theo |
Deux ans plus tard, il ne peut participer à l'Euro 2016 en raison d'une blessure d'un mollet. Hai năm sau đó, anh cũng lỡ mất cơ hội tham dự Euro 2016 vì chấn thương. |
Tout comme sortir quand tu as 40 ans et hériter des mollets de ta grand-mère. Vậy nên, anh ta sắp 40 và chuẩn bị thừa kế mấy con cừu Welsh của bà. |
J'aimerais qu'on m'apporte un oeuf, un oeuf mollet, je vous prie. Tôi muốn một quả trứng luộc, có lòng đào. |
Et ils deviennent élégants et minces -- ils n'ont pas vraiment de cuisses; ils ont seulement un mollet élégant au dessus d'un autre. Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả. |
En 1969, Mitterrand ne se présente pas à la présidence de la République car il a perdu le soutien de Guy Mollet, qui refuse de lui accorder le soutien de la SFIO. Năm 1969, Mitterrand không thể tham gia chạy đua chức tổng thống: Guy Mollet từ chối trao cho ông sự ủng hộ của SFIO. |
Chacun de nous avait reçu un sac crasseux en guise de matelas, et la nuit les rats venaient nous grignoter les mollets. Mỗi người chúng tôi được phát cho một cái bao bẩn thỉu để ngủ, và ban đêm chuột gặm bắp chân chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới molette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.