morceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morceau trong Tiếng pháp.
Từ morceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là mảnh, khúc, miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morceau
mảnhnoun Demain, ils te retrouveront en morceaux, éparpillés dans la ville. Ngày mai, họ sẽ tìm thấy từng mảnh của cô rải rác khắp thị trấn. |
khúcnoun Tu n'avons qu'à enlever le morceau de bois. Cậu chỉ cần bỏ khúc cây kia ra thôi. |
miếngadjective Si possible, montrez aux élèves un morceau de charbon ou un morceau de bois brûlé. Nếu có thể, hãy cho các học sinh một cục than hoặc một miếng củi cháy. |
Xem thêm ví dụ
PG : Donc l'épouillage était le sujet de ce morceau. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Et au printemps nous avons sorti Virtual Choir 3, « Water Night », un autre morceau que j'ai écrit, avec cette fois environ 4000 chanteurs de 73 pays. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Qui se soucie d'un morceau de métal? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival . Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu. |
C'est pas mes affaires, mais une foreuse et quelques morceaux de titanium... te serviront plus qu'un appareil photo. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Puis-je utiliser cet outil pour trouver des remises en ligne de mes morceaux ? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
» 10 J’ai donc pris mon bâton Charme+ et je l’ai coupé en morceaux ; j’ai ainsi mis fin à l’alliance que j’avais conclue avec tout le peuple. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Tu n'as appris que des morceaux d'une culture que tu ne comprends pas. Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu. |
Il ne s'agit pas d'un simple morceau d'ADN. Nó không chỉ đơn thuần là một đoạn vật lý trên ADN. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
En d'autres termes, le coeur du problème est la machine que nous utilisons pour penser aux autres consciences, notre cerveau, qui est fait de morceaux, de cellules cérébrales, que nous partageons avec tous les autres animaux, avec les singes, avec les souris, et même avec les limaces de mer. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Le nom du groupe vient du deuxième morceau homonyme de l'album Earth 2 du groupe Earth. Tên nhóm xuất phát từ track thứ hai trong album Earth 2 của Earth. |
J’ai acheté un morceau de verre de 2,5 centimètres d’épaisseur et de 20 centimètres de côté, et je l’ai fait tailler pour lui donner une forme circulaire. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Effectivement, une fois que vous aurez écouté un morceau improvisé par des musiciens chevronnés, vous n’oublierez pas de sitôt “ le tambour aux mille tons ”. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Tout ce que nous voyons se compose de morceaux minuscules et indissociables de choses appelées atomes. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
Joseph a donné aux deux hommes deux de ses plus gros et de ses meilleurs morceaux de viande et deux sacs de farine. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Ce morceau part de loin pour rentrer à la maison. Tóm lại đây là một khúc nhạc bắt đầu " từ xa " và cuối cùng là " về đến nhà " |
Vous pouvez regarder ce morceau, mais vous pouvez en regarder d'autres aussi. Vậy nên bạn có thể nhìn vào mảnh tảng băng biển nhưng bạn cũng có thể nhìn vào các mảnh khác. |
Un morceau de verre Một mảnh kính lớn |
Cette espèce de morceau phallique ici fait à peu près 30 cm de long. Ở đó có một thứ hình thù như dương vật dài khoảng 1 foot. |
Il l'a flingué et l'a découpé comme un morceau de viande. Hắn bắn và cắt tên kia như một miếng thịt. |
Mais comment pouvait-il dire à son fils que sa grande sœur gisait peut-être quelque part en petits morceaux? Nhưng làm sao ông kể nổi cho nó biết rằng chị cả của nó có thể đã vùi thân ở đâu đó, bị chặt thành nhiều mảnh? |
Elles recevront personnellement un portrait divin du Maître, bien qu’il vienne le plus souvent sous la forme d’un puzzle, un morceau à la fois. Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. Nhưng thường thì điều đó xảy đến giống như một trò chơi ráp hình—một lần một mẩu hình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới morceau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.