méfiant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ méfiant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méfiant trong Tiếng pháp.

Từ méfiant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đa nghi, ngờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ méfiant

đa nghi

adjective

Vous êtes très méfiant, M. Bond.
Anh có vẻ rất đa nghi.

ngờ vực

adjective

Si nous sommes amicaux, sincères et ouverts, les gens seront moins méfiants.
Cách bắt chuyện thân thiện, chân thật và thẳng thắn sẽ xua tan sự ngờ vực.

Xem thêm ví dụ

Plus méfiants de toute façon
Dù sao cũng phải để ý
Vous êtes très méfiant, M. Bond.
Anh có vẻ rất đa nghi.
Se méfiant avec juste raison des gymnases grecs, les rabbins interdisaient tout exercice de gymnastique.
Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao.
Nous aurons envie d’apprendre comment vivent d’autres personnes, de suivre leurs coutumes et de goûter leur nourriture, plutôt que d’être réticents ou méfiants envers tout ce qui semble différent.
Chúng ta sẽ cảm thấy được thúc đẩy để cố gắng tìm hiểu cách người khác sống như thế nào, bắt chước phong tục của họ và nếm thử đồ ăn của họ thay vì dè dặt hoặc nghi ngờ về bất cứ những gì chúng ta xem là hơi khác thường.
Et moi, un banquier méfiant.
Và tôi không phải là một người dễ tin.
» Ils étaient faibles et méfiants.
Tất cả bọn họ đều rất yếu ớt và mệt mỏi.
Oh. Pourquoi suis-je si méfiante?
Tại sao em nên nghi ngờ ý đồ của anh nhỉ?
Méfiant : vous êtes manifestement un criminel, alors je vais installer des caméras.
Tôi không tin, bạn là một tên tội phạm, nên tôi sẽ lắp camera
Tu étais méfiante dès le début.
Chị nghi ngờ ngay từ đầu.
J’étais dur et méfiant. J’avais du mal à accorder ma confiance.
Tôi khô khan, thường đề phòng và thấy khó tin tưởng người khác.
Et la communauté qui les avait un jour accueillis était devenue méfiante à leur égard.
Cộng đồng từng chào đón họ giờ không còn quan tâm đến họ nữa.
Est-il autocratique, de contrôle, restrictif, méfiant, et insatisfaisant ?
Hay chúng nhảm nhí? đầy độc đoán, gò bó, bị hạn chế, không tin tưởng, hoặc tán thành phải không?
Tu es rudement méfiante.
em là đứa đa nghi thật.
Vous avez eu Poli par surprise, moi, je suis d'un naturel méfiant.
Các anh hạ được Poli bằng sự bất ngờ, còn tôi là một người đa nghi bẩm sinh.
Capybara forts et méfiants.
Chuột lang mạnh và thận trọng.
Bien que très méfiante à l’égard des Témoins de Jéhovah, j’ai décidé d’étudier la Bible en leur compagnie afin de leur prouver qu’ils étaient dans l’erreur.
Mặc dù không tin tưởng Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi cũng quyết định học Kinh Thánh nhằm vạch ra những sai lầm của họ.
je doit dire, ma soeur, que j'ai toujours été méfiante sur sa gentillesse apparante.
Em phải nói rằng, em chưa bao giờ tin sự hiện diện về tài sản của hắn.
Vous savez, en affaires, comme dans la vie, les gens sont si méfiants.
Anh biết không, trong kinh doanh không ai tin ai cả.
Je suis née et j'ai été élevée en Inde, où j'ai appris à un très jeune âge à être profondément méfiante des oncles et tantes qui se baissaient, nous caressaient la tête et ensuite disaient à nos parents sans aucun problème, "Mes Pauvres.
Tôi được sinh ra và lớn lên ở Ấn Độ, và tôi học từ nhỏ là phải cực kì cảnh giác các dì và chú những người sẽ cúi xuống, vỗ đầu chúng tôi rồi nói với ba mẹ tôi như chẳng có vấn đề gì cả, "Tội nghiêp.
J’étais enchanté de ce qu’il me disait, mais en même temps mon vécu religieux me rendait méfiant à l’égard de ses explications.
(Ma-thi-ơ 6:9, 10; 24:14) Tôi rất vui thích khi nghe những gì ông ấy nói, nhưng tôi do dự không muốn chấp nhận lời giải thích của ông vì kinh nghiệm trước đây của tôi về tôn giáo.
LE TOURISTE peu méfiant n’a guère de chances d’arriver à l’aéroport à temps.
KHÔNG ngờ giao thông bị tắc nghẽn, một du khách khó có thể đến phi trường đúng giờ.
Patch, se méfiant de ce qu'il pensait être une imminente offensive japonaise, n'engagea qu'une portion relativement limitée de troupes pour continuer la lente offensive contre les forces de Hyakutake.
Patch, cảnh giác với cái mà ông cho là một cuộc tấn công của Nhật sắp xảy ra, chỉ điều một phần lực lượng tương đối yếu của ông tiếp tục cuộc tấn công chậm chạp vào lực lượng của Hyakutake.
Peut-être depuis le 11 Septembre. Ils sont devenus tellement méfiants.
Ừ, có thể là sau vụ 11 / 9, mọi người trở nên nhạy cảm quá chăng.
Quand nous lisons des nouvelles sensationnelles, rappelons- nous que si l’amour n’est pas exagérément méfiant, il n’est pas non plus naïf ni crédule.
Khi chúng ta đọc được những tin tức giật gân, hãy nhớ rằng tình yêu thương không nghi ngờ quá đáng, cũng không ngây thơ hay cả tin.
Si je refuse, Domina deviendra méfiante.
Nếu anh từ chối, quý Bà sẽ cảm thấy nghi ngờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méfiant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.