calcul trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcul trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcul trong Tiếng pháp.
Từ calcul trong Tiếng pháp có các nghĩa là sỏi, sự tính toán, tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcul
sỏinoun (y học) sỏi) Je pensais que le premier avait un calcul rénal. Có một bệnh nhân tôi nghĩ là bị sỏi thận. |
sự tính toánnoun Donc le calcul est soluble dans l'espace, et aussi soluble dans le réseau. Vì thế sự tính toán là không gian giải được và mạng lưới giải được. |
tínhverb J'ai apporté des calculs au cas où vous sentiriez un peu amer. Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên. |
Xem thêm ví dụ
Quels calculs? Tính chuyện gì? |
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Je me sers de la calculatrice. Con chỉ dùng máy tính thôi mà. |
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Il a bien calculé. Sự căn giờ ở đây là rất chuẩn. |
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$. Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la. |
Non seulement vous pouvez vous servir de ça pour étudier ce que ces cellules font, le pouvoir qu'elles ont dans les calculs dans le cerveau, mais vous pouvez également vous en servir pour essayer de comprendre -- ainsi nous pourrions dynamiser l'activité de ces cellules, si vraiment elles sont atrophiées. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Les statistiques Analytics Objectifs réalisés et Transactions e-commerce ne sont pas calculées de la même façon que celles du suivi des conversions dans Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Donc, quand le programme calcule les intérêts composés, ça donne des chiffres à plusieurs décimales, qui sont ensuite arrondis. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Calculer la dépense Tính phí tổn |
Et si on faisait le calcul, on obtiendrait 6 dollars. Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la. |
Lorsque Analytics calcule des statistiques pour les regroupements de contenu, ces calculs sont basés sur le numéro d'index identifié sur la page ou à l'écran. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
La taille moyenne calculée sur cet échantillon, appelée moyenne empirique, sera un estimateur de la taille moyenne des enfants de 10 ans. Chiều cao trung bình tính được từ mẫu điều tra này, thường là trung bình tích lũy, sẽ là một ước lượng cho chiều cao trung bình của trẻ em ở độ tuổi 10. |
Grâce à leur influence, l'étude du calcul infinitésimal est devenu l'un des axes principaux du travail d'Euler. Nhờ ảnh hưởng của họ, việc nghiên cứu giải tích trở thành trọng tâm chính của Euler. |
Pour calculer le délai de livraison global, vous devez préciser l'heure limite de commande, le temps de traitement et le délai d'acheminement de vos produits. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Je sais comment calculer l'aire d'un cercle. Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn. |
Lorsque vous téléchargez votre feuille de calcul, vous voyez une colonne pour chaque attribut applicable à au moins un des établissements de votre compte. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Pourriez-vous faire le calcul? Bạn có thể làm toán không? |
Si Isaac Newton avait fait des vidéos Youtube sur le calcul, je n'aurais pas à le faire. Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
En statistique inférentielle, un estimateur est une valeur calculée sur un échantillon et que l'on espère être une bonne évaluation de la valeur que l'on aurait calculée sur la population totale. Trong thống kê, một ước lượng là một giá trị được tính toán từ một mẫu thử (échantillon) và người ta hy vọng đó là giá trị tiêu biểu cho giá trị cần xác định trong dân số (population). |
Un encyclopédiste a calculé que “ chaque [palmier dattier] donne deux ou trois tonnes de dattes à ses propriétaires au cours de son existence ”. Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Un ensemble d'analyses comparatives mis à jour, basé sur un nouveau calcul, est disponible sur la page "Rapports d'acquisition". Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
En parallèle, mais indépendamment, les mêmes calculs avaient été effectués avec davantage de précision par le Français Urbain Le Verrier. Đồng thời, nhưng không rõ với nhau, cùng các tính toán đã được thực hiện bởi Urbain Le Verrier. |
Et s'ils estiment que la part de leur rémunération liée à votre investissement, sera calculée sur la base de profits à court terme, vous n'obtiendrez que des décisions à court terme. Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcul trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới calcul
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.