bosser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bosser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bosser trong Tiếng pháp.
Từ bosser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm việc, cột dây, làm việc căng, làm việc dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bosser
làm việcverb (Accomplir une tâche spécifique en utilisant ses capacités physiques ou mentales.) Vous bossez pour moi et eux, ils bosseront pour vous. Chúng làm việc cho bọn mày, còn bọn mày làm việc cho tao. |
cột dâyverb (hàng hải) cột dây) |
làm việc căngverb (thông tục) làm việc dữ, làm việc căng) |
làm việc dữverb (thông tục) làm việc dữ, làm việc căng) |
Xem thêm ví dụ
Nique ta mère!Je vais dire au boss que tu abîmes le corps de Superman Mẹ kiếp, tôi sẽ báo với sếp anh đã bỏ thuốc vào bụng siêu nhân |
ça me tape sur le système de bosser la nuit. Làm việc đêm ít lâu thường bị vậy. |
Big Boss... Big Figure. |
Mon boss m'a envoyé ici juste pour être sûr que tout était en sécurité Sếp cử tôi đến đây để biết chắc rằng mọi thứ vẫn an toàn thôi mà. |
Eh, boss. Chào sếp. |
Tu te languis drôlement de Missis Boss. Anh chắc đang nhớ bà chủ. |
Je veux bosser là-bas. Kiếm cho em một chỗ ở đó đi. |
Qu'en pense votre boss? Nhưng sếp em nghĩ sao đây? |
J'avais envie de bosser. Tôi biết, nhưng có cảm giác tôi đang thay đổi. |
Boss, vous entendez? Này, ông chủ, nhận thấy không? |
Il devra retourner bosser dès que j'ai fini l'examen. Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm. |
Zambrano a été tué parce qu'il savait le nom du boss du HR 5 jours avant les élections. Zambrano bị giết vì biết tên kẻ cầm đầu quan chức cấp cao 5 ngày trước khi bầu cử. |
Boss, attendez.. Ông chủ, chờ đã. |
Des enquêteurs à qui on envoie des lettre adressées à " Boss "... Các điều tra viên bị chế nhạo với lá thư gửi đến " chủ nhân. " |
J'adore bosser sur le sol américain! Haha, tôi yêu công việc dọn dẹp vết nhơ Mỹ, Dan. |
C'est l'heure de bosser. Đến giờ đi làm rồi. |
J'y crois pas que tu es engueulé mon boss! Cậu đã hét vào mặt ông ta! |
Presque 15 ans, M. Big Boss. Gần 15 năm, ông Figure. |
OK, boss. Vâng, thưa sếp. |
Missis Boss vient aussi? Bà chủ cũng đến chứ? |
Cinq boss sont présents dans le jeu. Có năm nhân vật điều khiển được trong trò chơi. |
Le boss a dit de rester assis et de la fermer. Sếp nói rằng cứ ngồi đây và im mồm vào. |
Une ici, boss. Tìm thấy một quả bom. |
Imagine que ces deux mecs fassent bosser Patrick comme mule. Rồi, hình dung hai thằng đó bắt Patrick làm việc như trâu. |
Je ne t'imagine pas bosser comme concierge au sous-sol, mais dans une porcherie au 59ème étage, ça oui. Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bosser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bosser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.