marge d'erreur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marge d'erreur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marge d'erreur trong Tiếng pháp.
Từ marge d'erreur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sai lầm, sự không chắc chắn, không rõ ràng, không dứt khoát, tính không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marge d'erreur
sai lầm
|
sự không chắc chắn(uncertainty) |
không rõ ràng
|
không dứt khoát
|
tính không chắc chắn(uncertainty) |
Xem thêm ví dụ
Nous le savons avec une marge d'erreur très précise. Ta biết trong biểu đồ sai số ta gần tận cùng vũ trụ thế nào. |
On a pas de marge d'erreur. Không được có bất kì sai sót nào. |
La marge d'erreurs est très faible. Khoảng sai xót là rất hẹp. |
Je croyais que t'avais dit que la marge d'erreur était de 0 jour. Anh cứ nghĩ là em đã nói chúng ta ko được phép trễ bất cứ ngày nào. |
C'est la marge d'erreur de l'atterrissage de la sonde. Đó là sai lầm của chúng tôi khi thăm dò để đáp. |
Donc quand je dis pleine, je veux dire vraiment pleine - bien au- delà de toute marge d'erreur, bien au- delà de toute remise en cause de la méthodologie. Do đó khi tôi nói rằng nó đã đầy, nghĩa là nó đã đầy -- vượt ra ngoài những vấn đề sai xót, vượt ra ngoài những tranh cãi về phương pháp tính toán. |
Richard Feynman comparait la précision des prévisions expérimentales de la théorie quantique à une marge d'erreur d'une épaisseur de cheveu par rapport à la largeur de l'Amérique du Nord. Richard Feynman đã so sánh sự chính xác của thuyết lượng tử, những dự đoán qua thực nghiệm, để xác định chiều rộng của Bắc Mỹ với sai số bé hơn " chiều ngang của một cọng tóc ". |
Richard Feynman comparait la précision des prévisions expérimentales de la théorie quantique à une marge d'erreur d'une épaisseur de cheveu par rapport à la largeur de l'Amérique du Nord. Richard Feynman đã so sánh sự chính xác của thuyết lượng tử, những dự đoán qua thực nghiệm, để xác định chiều rộng của Bắc Mỹ với sai số bé hơn "chiều ngang của một cọng tóc". |
En statistiques, Pi est utilisé dans l'équation servant à calculer l'aire sous une courbe de distribution normale, ce qui est très pratique pour trouver des distributions de scores aux tests normalisés, de modèles financiers, ou de marges d'erreur pour les résultats scientifiques. Et comme si ça ne suffisait pas, Trong thống kê, pi được sử dụng trong phương trình tính diện tích bên dưới đường cong phân phối chuẩn, thứ rất tiện lợi để tìm ra phân bố của điểm thi chuẩn, mô hình tài chính, hay biên số lỗi trong kết quả khoa học. |
Il y a une marge d'erreur, Marty. Vẫn có tỷ lệ sai sót đấy, Marty. |
On a pas de marge d'erreur. Không có chỗ cho sai lầm ở đây. |
Les estimations comportent une marge d'erreur. Chúng ta đang ước tính lỗi phụ có thể nắm ở đâu... |
Nous avions de ce fait une faible marge d'erreur. Vì thế, thực sự không có sự chấp nhận sai sót nào. |
La marge d’erreur est autrement plus faible que celle de n’importe quelle machine conçue par l’homme. Mức độ sai lệch rất là nhỏ đến độ không một máy móc nhân tạo nào có thể bắt chước được. |
Il fallait une marge d'erreur. Tôi đã nói với hắn cậu phải đi vì lỗi. |
Le problème est que nous avons une très petite marge d'erreur. Vấn đề là, ta có rất ít chỗ cho sai lầm. |
Mais s'il a l'initiative, on est dans notre marge d'erreur. Nhưng nếu ông ta giành được thế chủ động, nếu ông ta nhận được thêm động lực, điều đó có thể đẩy chúng ta tới bờ vực của sự sai sót. |
Ce canal est si étroit, on n'aura pas de marge d'erreur. Con kênh đó quá hẹp, chúng ta không có số liệu dao động. |
Il y a une petite marge d'erreur. Máy này có sai sót chút xíu. |
Je dis que quand la science a affaire à des calculs de cette ampleur... Il faut compter avec une marge d'erreur. Anh muốn nói là khoa học và tính toán các thứ đối với 1 sự kiện quy mô như thế này... chắc chắn sẽ có nhiều lỗi. |
Il pensait qu'il était trop compliqué et il pensait que sa complexité créait des marges d'erreur qui pouvait vraiment blesser des gens. Anh ấy nghĩ rằng nó quá phức tạp và cho rằng sự phức tạp của nó tạo ra vô số lỗi mà có thể thực sự làm tổn thương đến con người |
Mais quand il se compare aux analystes financiers classiques, cet astrologue trouve que ses clients ne lui accordent qu’“une marge d’erreur très étroite”. Nhưng khi so sánh với những người phân tích tài chính chuyên nghiệp, chiêm tinh gia này thấy rằng khách hàng của ông chỉ cho phép ông “tính sai rất ít”. |
Donc quand je dis pleine, je veux dire vraiment pleine - bien au-delà de toute marge d'erreur, bien au-delà de toute remise en cause de la méthodologie. Do đó khi tôi nói rằng nó đã đầy, nghĩa là nó đã đầy -- vượt ra ngoài những vấn đề sai xót, vượt ra ngoài những tranh cãi về phương pháp tính toán. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marge d'erreur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marge d'erreur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.