maillet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maillet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maillet trong Tiếng pháp.
Từ maillet trong Tiếng pháp có các nghĩa là vồ, vố, cái chùy, cái vồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maillet
vồnoun |
vốnoun |
cái chùynoun (sử học) cái chùy) |
cái vồnoun |
Xem thêm ví dụ
Ne devrais-je pas avoir une arme à feu ou un maillet de fer ou quelque chose? Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không? |
Un bon coup de maillet. Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh. |
Le maillet porte une petite inscription portant le nom d'une équipe d'ouvriers Bien-aimés d'Ouserkarê qui venait de Ouadjet, le 10e nome de Haute-Égypte, situé autour de Tjebou, au sud d'Assiout. Chiếc búa này có khắc một dòng chữ nhỏ ghi lại tên gọi của một nhóm thợ "Những người được yêu quý của Userkare", họ tới từ Wadjet, nome thứ 10 của Thượng Ai Cập, nằm gần Tjebu, phía nam Asyut. |
Chaque année, on observe avec attention le nombre de coups de maillet sur le robinet que devra donner le maire avant que la bière ne se mette à couler. Ngày nay, hằng năm khách lễ hội đều hồi hộp chờ xem người thị trưởng phải cần bao nhiêu nhát búa gỗ để khui được thùng bia đầu tiên. |
Cela a été comme fendre des nœuds de sapin avec un morceau de pain de maïs en guise de coin et un potiron comme maillet. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
Elle a frappé Sissera de son maillet, elle lui a écrasé la tête, Rồi bà đập Si-sê-ra, đập vỡ đầu hắn, |
M. l'avocat, je te rends ton maillet. Ngài Luật sư. Tiếp tục cuộc họp đi. |
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une herminette, une scie, une doloire, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux, un perçoir (que l’on manœuvre par un va-et-vient de l’archet) ; il utilise diverses colles et peut-être quelques clous, des fournitures coûteuses. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
Mais il arrive comme un maillet, et il fait craquer littéralement l’espace, en vibrant comme un tambour. Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống. |
J'aime bien ce maillet. Mình thích cái búa này. |
Votre fille nous a dit où trouver le maillet que vous avez utilisé sur Tommy. Con gái bà cho chúng tôi biết phải tìm cái gậy bà dùng để đánh Tommy ở đâu. |
Joe, maillet et fers! Joe, búa và đinh sắt. |
et de sa main droite le maillet de l’artisan. Tay phải lấy búa của thợ. |
Dans cette ambition de capturer les chansons de l’univers, nous concentrons l’attention sur les trous noirs et la promesse qu’ils nous font, parce que les trous noirs détonnent dans l’espace-temps comme des maillets sur un tambour et interprètent une chanson très caractéristique. J’aimerais jouer pour vous certaines de nos prédictions sur ce à quoi cette chanson peut ressembler. Và trong hoài bão này để thu thập bài hát từ vũ trụ, chúng ta xay tiêu điểm đến các hố đen và những hứa hẹn chúng mang lại, vì hố đen có thể đập vào không gian như dùi trống và có một bài hát rất riêng, mà tôi muốn cho các bạn nghe một vài dự đoán của chúng tôi về bài hát vũ trụ sẽ ra sao. |
Yaël prend alors deux instruments que les femmes qui vivent sous des tentes utilisent souvent et habilement : un piquet et un maillet. Sau đó, Gia-ên lấy hai dụng cụ mà phụ nữ du mục thường khéo dùng: cọc lều và cây búa. |
Tu vois ce petit homme sur le cheval avec le maillet? Thấy cái hình người cỡi ngựa trên thân chai không? |
Un maillet. Một cái búa. |
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une petite hache, une scie, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux et un perçoir. Il utilise plusieurs colles et, même s’ils sont chers, peut-être quelques clous. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
Mais il arrive comme un maillet, et il fait craquer littéralement l'espace, en vibrant comme un tambour. Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maillet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maillet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.