limpiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limpiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ limpiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chùi, lau, chùi sạch, Dọn sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limpiar
chùiverb (Desplazar un objeto o utensilio por encima de una superficie o sobre otro objeto manteniendo el contacto, de manera que una sustancia sea eliminada de su superficie.) Quiero el suelo fregado y limpio esta noche. Tao muốn cái sàn này được chùi rửa sạch sẽ tối nay. |
lauverb (Desplazar un objeto o utensilio por encima de una superficie o sobre otro objeto manteniendo el contacto, de manera que una sustancia sea eliminada de su superficie.) Más tarde, los chicos estaban limpiando los espejos del baño juntos. Sau đó hai cậu bé cùng nhau lau các tấm gương trong phòng vệ sinh. |
chùi sạchverb (Desplazar un objeto o utensilio por encima de una superficie o sobre otro objeto manteniendo el contacto, de manera que una sustancia sea eliminada de su superficie.) Tienes que limpiar estas obras maestras. Và chùi sạch những tuyệt tác trên tường. |
Dọn sạch
Limpien el área antes de que explote el gas. Dọn sạch khu vực trước khi mấy bình ga đó nổ. |
Xem thêm ví dụ
Vengo todas las mañanas a limpiar la casa. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Pese a ese mal ejemplo, Ezequías pudo ‘limpiar su senda’ de influencias paganas familiarizándose con la Palabra de Dios (2 Crónicas 29:2). (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Pero cuando me ofrecí para limpiar, conocí a muchos hermanos y hermanas. Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị. |
Está haciéndolas limpiar sus propios asesinatos. Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ. |
Sólo necesito otra más pequeña para limpiar ésta. Giá như có thêm cái nhỏ hơn nữa để làm sạch được cái này. |
En la mañana del 30 de enero, dos de los sospechosos que fueron identificados anteriormente a través de las imágenes de CCTV se entregaron a la policía para limpiar sus nombres; uno de ellos fue el sospechoso identificado como el hermano del fallecido líder de ASG. Vào sáng ngày 30 tháng 1, hai trong số các nghi phạm được xác định trước đó qua hình ảnh camera quan sát đã được chuyển cho cảnh sát để xóa tên của họ; một trong số họ là nghi phạm được xác định là anh trai của cố lãnh đạo ASG. |
Supuestamente, algunos plantadores le hablaron de la dificultad de limpiar el algodón. Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông. |
Aprendimos sobre la promesa del Reino: Jehová pronto limpiará el mundo de la pobreza y la opresión. Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới. |
Me ordenaron limpiar la sala. Tôi được lệnh dọn dẹp căn phòng. |
Lo único que podemos hacer es desconectar todo el sistema limpiar los servidores infectados, y luego volver a iniciarlos. Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại. |
En algunos países como India, las castas bajas están condenadas a limpiar estos pozos y por eso son más condenadas por la sociedad. Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích. |
Debido a que mis padres han fallecido, este año tuvimos que limpiar su casa y prepararla para la venta. Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán. |
John Twumasi, citado más arriba, cuenta: “Dije a los demás inquilinos que nuestra Sociedad nos había enviado detergentes y desinfectantes, y que había suficiente para limpiar todo el edificio. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
Refiriéndose a quienes en el futuro vivirán bajo el Reino celestial en el Paraíso terrestre, este versículo dice que Dios “limpiará toda lágrima de sus ojos, y la muerte no será más, ni existirá ya más lamento ni clamor ni dolor”. Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
Vamos a limpiar tu cuarto. Đi dọn phòng của con nào. |
No utilices detergentes químicos, polvos ni otros agentes químicos (como alcohol o benceno) para limpiar el teléfono o los accesorios. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
El libro de Enós demuestra el poder de la expiación de Jesucristo para limpiar a las personas del pecado y darles la salvación. Sách Ê Nót minh họa quyền năng của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô để thanh tẩy con người khỏi tội lỗi và làm cho họ được trọn lành. |
¿Podrías limpiar arriba de los gabinetes? Cô sẽ lau phía trên cái giá để đồ chứ? |
¿Sabes cuán difícil debe ser de limpiar? Anh có biết lau dọn cái nhà đó khó thế nào không? |
En primer lugar, la máquina se fija a la altura correcta para limpiar el depósito de refrigerante Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Los vecinos quedaron atónitos cuando, al bajar las aguas, llegaron unos treinta Testigos (que no eran de la zona) para limpiar la casa de Siegfried y Hannelore. Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa. |
Bueno, a la mayoría de los condenados a muerte, al final, les gusta limpiar su conciencia antes de la ejecución. Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết. |
¡ No limpiaré los tacos de otros! Đếch lau dọn sau khi chúng ăn bánh thịt nữa! |
(Salmo 37:29.) “[Dios] limpiará toda lágrima de sus ojos, y la muerte no será más, ni existirá ya más lamento ni clamor ni dolor. (Thi-thiên 37:29) “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa. |
7 Al sacerdocio también se le iba a limpiar, a refinar. 7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới limpiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.