fregar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fregar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fregar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fregar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chà xát, cọ xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fregar
chà xátverb |
cọ xátverb |
Xem thêm ví dụ
No estoy interesado realmente en las discusiones sobre a quién le toca fregar los platos o quién tiene que sacar la basura. Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ. |
La lista explicará qué trabajos han de hacerse cada semana, como pasar la aspiradora, limpiar las ventanas y los cristales, quitar el polvo de los mostradores, vaciar las papeleras, fregar el suelo y limpiar los espejos. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Lo hacían en una tabla de fregar. Họ giặt trên cái bảng chà. |
¡Fregar toda la noche, como si no tuviera otra cosa que hacer! Kỳ cọ suốt cả đêm, làm như ta không đủ việc để làm hay sao chứ? |
Supe que te las ingeniaste para fregar todo muy bien. Nghe đâu ngươi đã xoay xở để làm hỏng be bét mọi việc. |
Ella lavaba la ropa en el arroyo, y utilizaba como tabla de fregar grandes pedazos de hielo. Mẹ giặt quần áo ở suối, dùng những tảng nước đá lớn làm bàn giặt. |
Bueno, sé un par de cosas sobre fregar. Tôi biết cũng kha khá việc cọ rửa đấy. |
No puedo irme hasta que termine de fregar el suelo y ya es casi la una. “Tôi phải lau cho xong sàn nhà này rồi mới về nhà được, mà gần một giờ chiều rồi. |
Tía Petunia sacó helado del congelador y Harry, todavía temblando, se puso a fregar la cocina. Dì Petunia phải đẽo một tảng kem từ tủ đông lạnh ra, và Harry, vẫn còn run rẩy, bắt đầu kỳ cọ cái sàn nhà bếp. |
Oye, no voy a fregar la sangre y los dientes otra vez. Tôi ko muốn lau chùi máu và răng nữa đâu. |
Había mucho que hacer en casa: limpiar el apartamento, hacer reparaciones, sacar las malas hierbas del patio, lavar la ropa, fregar el suelo...”. Mình phải tự quán xuyến việc nhà, hết lau chùi nhà cửa, sửa chữa đồ, nhổ cỏ dại, rồi lại giặt quần áo, lau sàn v.v.”. |
Yo tengo que fregar los platos, jugar, leer coserle la cabeza al querido pato de Sundance y remendarle el culo. Em phải kể chuyện ma, chơi ô chữ, rửa bát... và khâu cái đầu con vịt vào cho Sundance... và sửa lại chỗ rách nữa. |
Mi madre, tuvo que fregar pisos para enviar a mi hermano a la escuela. Mẹ cháu phải lau sàn khách sạn để có tiền gửi em cháu học ở trường đó. |
Yo fregaré los platos. Để tôi rửa chén cho. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fregar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fregar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.