ingenio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingenio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingenio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ingenio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là năng lực, dụng cụ, thiết bị, trí thông minh, 能力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingenio

năng lực

(aptitude)

dụng cụ

(implement)

thiết bị

(device)

trí thông minh

(brainpower)

能力

(ability)

Xem thêm ví dụ

Peter entonces tiene a usted con mi ingenio!
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
El ingenio indio usó su conocimiento tradicional validándolo científicamente, y haciendo ese viaje de hombres - ratones - hombres, no de moléculas a ratones y hombres.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
Quedé encantado por la belleza y el ingenio de los experimentos tradicionales de las ciencias sociales realizados por Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Su ingenio y confiabilidad son a menudo destacados por tía Fanny.
Nhờ sự thông minh và đáng tin của mình, cậu thường được Cô Fanny ghi nhận.
El factor determinante nunca es el recurso, sino el ingenio.
Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở.
¿Por qué no tener el ingenio de un Ken Jennings sobre todo si uno pude aumentarlo con la próxima generación de la máquina Watson?
Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson?
¿Cómo puede ayudarnos el ingenio a llevar una vida de abnegación?
Sự khôn khéo có thể giúp chúng ta thế nào để sống đời sống tự hy sinh?
Lo desafío a una guerra de ingenio, pero usted estará desarmado.
Tôi thách ông tìm ra bằnng chứng ông sẽ bị cách chức
Es un bloque masivo de ingenio humano, a la par del Taj Mahal, la Mona Lisa y el emparedado de helado.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Sin embargo, también tomaron la iniciativa para remediar la situación, por ejemplo, empleando el ingenio para escapar de sus opresores.
Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức.
Todos tenían una resistencia asombrosa, unos conocimientos del medio y el ingenio.
Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo.
Pero con un poco de ingenio humano y un poco de tiempo, creo que no es muy difícil hacerlo tampoco.
Nhưng chỉ cần một chút sự sáng tạo của con người và một chút thời gian, tôi nghĩ cũng không khó để thực hiện được điều này.
Con todo, debemos dar gracias a nuestro Creador por darnos tanto el grano como el ingenio para transformarlo en “nuestro pan para este día” (Mateo 6:11).
Song, chúng ta biết ơn Đấng Tạo Hóa đã ban cho ngũ cốc và sáng kiến để chế biến ngũ cốc đó, nhờ vậy mà chúng ta “hôm nay có bánh”.—Ma-thi-ơ 6:11, NTT.
Y sin embargo la araña se las ingenia para hacerlo a temperatura y presión ambiente con moscas muertas y agua como materia prima.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
¿Si viera que estás dependiendo de la magia en vez de en tu ingenio y tus sentidos?
Nếu ông ấy thấy anh tin vào pháp dược hơn là trí thông minh và tri giác của anh?
Nunca nadie me habló de tu ingenio.
Họ không hề nói vs tôi về sự nhanh trí của cô
Si el ingenio sin brillo puede ser tallado, él demostrará su valor.
Nếu bộ óc đần độn có thể cải tạo, hắn sẽ cho thấy hữu ích.
Te presentas, te amarras luego te las ingenias para escapar y por último te das una paliza.
Bạn buộc mình, ràng buộc mình, tìm cách trốn tránh, và sau đó sẽ đánh đập mình.
16 A veces solo se requiere un poco de ingenio para servir a Jehová al mayor grado posible con un espíritu abnegado.
16 Đôi khi chỉ cần một chút khôn khéo là chúng ta có thể dùng trọn khả năng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va với tinh thần tự hy sinh.
Y se las ingenia para encontrarlas, pero a pesar de sus grandes habilidades de navegación, sus resultados son fatales.
Mặc dù có chuẩn bị kế hoạch để tìm kiếm, khả năng định vị tốt, nhưng lại không có kinh nghiệm mấy trong việc cưa cẩm.
Como ciudadano francés de origen indio que vive en EE.UU. mi esperanza es que superemos esta división artificial Norte-Sur para que podamos aprovechar el ingenio colectivo de los innovadores de todo el mundo y cocrear soluciones frugales que mejorarán la calidad de vida de todo el mundo, preservando nuestro precioso planeta.
cho sự sáng tạo của những nhà phát kiến khắp thế giới, cùng tạo ra những giải pháp giá rẻ, cải tiến chất lượng cuộc sống cho mọi người, đồng thời, bảo vệ hành tinh quý giá của chúng ta.
Es interesante notar que en un artículo de World Health, la revista oficial de la OMS, se declara: “¡Imagínese un mundo ideal en el que todo el ingenio, el dinero y los recursos humanos y materiales que actualmente se dedican a los armamentos militares se dedicaran en cambio a mejorar la salud del mundo!”.
Về vấn đề này, một bài trong tạp chí “Y tế Thế giới” (World Health) của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã viết: “Hãy tưởng tượng trong một thế giới lý tưởng, sáng kiến và nguồn nhiên liệu, thay vì được xử dụng trong các mục đích chiến tranh như hiện nay, được đem ra dùng trong công việc bảo vệ sức khỏe thế giới”.
Tu-95/Tu-95M (Bear A) - Versión original de bombardero estratégico, con bodega interna de armas para ingenios de caída libre y el único avión que carecía de la sonda de repostaje en vuelo de proa.
Bear A (Tu-95/Tu-95M) - Biến thể căn bản của loại máy bay ném bom chiến lược tầm xa và là mẫu duy nhất không được trang bị mũi tiếp dầu trên không.
Nuestra agenda es la mutilación y la malicia con todo el ingenio Gore que podamos proyectar.
Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.
Y cuando fui a visitar empresas célebres por su ingenio y creatividad, no encontré superestrellas, porque todos allí importaban.
Khi tôi đến thăm những công ty nổi tiếng vì tài khéo léo và sáng tạo của họ, tôi đã không thấy bất cứ siêu sao nào, vì mỗi người ở đó đều thật sự quan trọng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingenio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.