cosecha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosecha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosecha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cosecha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thu hoạch, gặt, mùa màng, thu hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosecha
Thu hoạchnoun (proceso de recolección de sembríos maduros de los campos) Tenemos que llevar a todos a la cámara de cosecha. Cần phải đưa tất cả đến Buồng Thu Hoạch. |
gặtverb La alfalfa estaba lista para cortar y el grano pronto estaría maduro para cosechar. Cỏ linh lăng đang đến độ cắt; lúa chẳng bao lâu nữa cần phải được gặt . |
mùa màngnoun Todos ustedes tendrán excelente clima y buenas cosechas. Các người sẽ có được thời tiết tốt và mùa màng tốt. |
thu hoạchverb Ahora, con objeto de cosecharlas, me pregunto ¿qué es cosechar? Nào, để thu hoạch lúa mỳ — ý tôi là thu hoạch là gì? |
Xem thêm ví dụ
Perdimos todas las cosechas, ningún niño subió de peso durante un año. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
En una plantación cualquiera, el 20% de los árboles producen el 80% de la cosecha, por lo que Mars está analizando su genoma, está secuenciando el genoma del árbol del cacao. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
12 A medida que el juicio adelanta, unos ángeles hacen un llamado para dos cosechas o siegas. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Fue un gran año para la cosecha el 1937. Năm này là rượu vang ngon nhất, 1937. |
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Vamos a ver los cultivos que crecen en todos los campos de cada agricultor en el planeta todos los días y podremos ayudarles a mejorar el rendimiento de su cosechas. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Posiblemente esa era una práctica común en aquella época para proteger la preciada cosecha de ladrones y merodeadores. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
4 ¡Qué cosecha ha producido la falta de dominio personal! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
Los agricultores locales están sufriendo porque la cosecha de maíz no será para nada lo que debería ser. Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
En aquella fértil región, Jehová lo bendijo con abundantes cosechas y mucho ganado. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
La gobernación produce más de la mitad de la cosecha nacional de patatas y pistachos, así como una creciente variedad de otros vegetales. Tỉnh sản xuất trên một nửa lượng khoai tây và quả hồ trăn của quốc gia, cũng như trồng nhiều loại rau khác nhau. |
El testimonio y la verdad, que son esenciales para nuestra conversión personal, son la cosecha especial de esa renovación semanal de nuestros convenios. Chứng ngôn và lẽ thật, mà thiết yếu cho sự cải đạo của cá nhân chúng ta, là kết quả tuyệt hảo của sự tái lập hằng tuần này các giao ước của chúng ta. |
¿Cómo podemos prepararnos para ser esa buena tierra y para tener una cosecha así de buena? Bằng cách nào chúng ta có thể chuẩn bị cho bản thân mình để được là loại đất tốt đó và có thu hoạch tốt như thế? |
Durante la siega o cosecha, “los hijos del reino” serían separados de “los hijos del inicuo”. Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”. |
Por lo tanto, no sorprende que criar debidamente a un hijo requiera aun más tiempo y esfuerzo que producir una cosecha abundante. Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21). |
Si subimos un paso más, vemos a los agricultores que botan a veces la tercera parte o más de sus cosechas por razones estéticas. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
En ese capítulo leemos que los israelitas dejarían que los necesitados y los residentes forasteros recogieran parte de la cosecha. Đọc trong chương này, chúng ta thấy dân Y-sơ-ra-ên phải để cho những người khốn khó và khách lạ mót lúa trong ruộng mình. |
Cuando ella se ofreció voluntariamente para su hermana en la cosecha. Khi cô ấy tình nguyện thế chỗ em gái tại buổi chiêu quân. |
Ya no existirá la contaminación del aire que amenaza la salud y daña las cosechas. Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa. |
16 y se enviará una fuerte atormenta de granizo para destruir las cosechas de la tierra. 16 Và sẽ có amưa đá dữ dội rơi xuống phá hại mùa màng trên trái đất. |
El vino está listo para beber en 6-8 semanas después de la cosecha. Chim mái có thể sinh sản 6-8 tuần sau khi nở. |
Después que hayamos sido entrenados por ella, segaremos la cosecha de fruto apacible, a saber, justicia. Sau khi được luyện tập do sự sửa trị, chúng ta sẽ gặt hái bông trái bình an, tức sự công bình vậy. |
Tal como Jehová hizo posible que la tierra produjera cosechas, así también capacita a sus siervos para que produzcan los frutos de Su espíritu, entre ellos la apacibilidad. Cũng như Đức Giê-hô-va đã có thể làm cho trái đất sanh ra mùa màng, Ngài có thể giúp các tôi tớ Ngài sinh ra bông trái thánh linh, kể cả tính nhu mì hoặc mềm mại. |
Hubo que matar a 90.000 de ellas, pero se salvó gran parte de la cosecha. Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. |
Y los científicos no han podido detener la cosecha de muertes por enfermedades. Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosecha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cosecha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.