il y a trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ il y a trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il y a trong Tiếng pháp.

Từ il y a trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, cách đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ il y a

verb

Quiconque vous y a-t-il vu ?
ai nhìn thấy bạn ở đó không?

cách đây

adverb

Xem thêm ví dụ

Il y a des dizaines de banques dans cette zone
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
S'il y a une tumeur, ce test confirmera...
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
Je vous ai aussi tiré dessus il y a deux jours.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Qu'est-ce qu'il y a?
Sao thế?
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Il y a quelques objets exposés intéressants au musée.
một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
Il n'y a pas de chien.
Không có chó đâu!
Malheureusement, il y a une question très importante.
có một vấn đề nghiêm trọng.
De plus, j'aimerais ajouter ce que Jack Lord a dit il y a presque 10 ans.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable.
Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai.
Il y a quelques quartiers à éviter à Paris
Những nơi Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi
Il y a diverses façons d’ordonner des idées selon un ordre logique.
Tài liệu thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Dans l'économie, il y a toujours deux états opposés entre la demande et le capital.
Trong nền kinh tế luôn tồn tại hai trạng thái trái ngược nhau giữa một bên là nhu cầu và một bên là khả năng về vốn.
Il n'y a pas matière à discussion.
Đừng bàn cãi gì cả.
Ensuite il y a la teinte de nicotine sur vos doigts qui tremblent.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
La bonne nouvelle c'est qu'il y a de l'espoir pour vous, soldat.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
Et il y a eu arbre tomber tout autour derrière nous.
cây ngã phía sau chúng tôi.
Il y a 100 ans, la famille de ma mère a découvert le pétrole de cette terre.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
T'aurais pas besoin de savoir ce qu'il y a dessus?
Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó?
Est-ce qu'il y a du grain à Gosen?
kho thóc nào ở Goshen không?
Il y a, en fait, un autre état.
Đó, thực sự, là một bước khác.
Il y a plein de nourriture par ici.
Quanh đây có đủ thức ăn...
Cependant, il y a là deux bémols majeurs.
Tuy nhiên, hai trở ngại chính.
(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à des assistants ministériels qualifiés.)
(Trong các hội thánh ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
J'ai pris mon repas du midi il y a deux heures et demie.
Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il y a trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.