hormiga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hormiga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hormiga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hormiga trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hormiga

kiến

noun (Insecto negro, rojo o marrón de la familia de las formicidas que tienen una cabeza grande característica y viven en colonias organizadas.)

Los humanos han traído a estas hormigas invasoras aquí, y ahora los humanos deben controlarlas.
Con người đã mang loài kiến xâm nhập đến đây, giờ con người phải kiểm soát chúng.

Xem thêm ví dụ

¡ Súbete a la maldita hormiga, Scott!
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
También existen hormigas agricultoras, que atienden “plantaciones” de hongos.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
Hormiga tonta, no sabe lo que le conviene
Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó.
Cordyceps unilateralis, por ejemplo, hace que las hormigas se posen de la parte superior de una planta antes de morir, asegurando una distribución máxima de las esporas procedentes del cuerpo fructífero que brota del cadáver del insecto.
Chẳng hạn, Cordyceps unilateralis làm cho kiến phải leo lên cây và gắn mình vào đó trước khi chết, đảm bảo sự phân phối tối đa các bào tử từ thể quả mọc ra từ cơ thể côn trùng đã chết.
Muy bien, ¿por qué no envías a las hormigas entonces?
Được rồi, sao ông không cử lũ kiến?
8 Algunos investigadores creen que por cada persona hay por lo menos doscientas mil hormigas, que trabajan sin parar dentro y fuera de sus hormigueros.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
Ésta es una hormiga que almacena la miel de sus compañeras en el abdomen.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
¡La buena noticia es que tu experimento de hormigas robot es un éxito!
Tin tốt là robot kiến thử nghiệm của bạn đã thành công!
¿Qué función desempeñan las plantas y las hormigas en el ciclo vital de estas mariposas?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
Y hay una colonia de hormigas rojas asesinas buscando un viaje.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
Después, como un ejército de laboriosas hormigas, deshicieron los puestos de venta y se marcharon.
Sau đó họ - cần mẫn như đàn kiến - gỡ quầy hàng, rời khỏi chợ.
Las hormigas tienen una de las organizaciones sociales más complejas del reino animal, viven en colonias estructuradas con diferentes miembros que realizan funciones específicas.
Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể.
Abre tus ojos y solo piensa en lo que quieres que hagan las hormigas.
Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm,
decía: “[Este veneno] resulta muy atrayente para las hormigas de fuego”.
Nhãn này ghi: “[Thuốc trừ sâu bọ này] rất hấp dẫn đối với kiến lửa.”
Cuando las hormigas van a ordeñar a la crisálida, se llevan la sorpresa de encontrar en su nido a una extraña criatura alada, a la que atacan de inmediato por considerarla una intrusa.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.
Les avisaré a las hormigas.
Tôi sẽ ra hiệu cho bọn kiến.
Esto se deriva del hecho de que existen algunas especies de hormigas que admiten esclavos.
Điều này nảy sinh từ thực tế là có một số loài kiến sử dụng nô lệ.
Y cuidado con las hormigas.
Cẩn thận mấy con kiến đấy.
Este sistema se denomina haplodiploidía, y no sólo lo vemos en las hormigas, sino también en otros insectos altamente sociales como las abejas y las avispas.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ong và ong bắp cày.
Los humanos han traído a estas hormigas invasoras aquí, y ahora los humanos deben controlarlas.
Con người đã mang loài kiến xâm nhập đến đây, giờ con người phải kiểm soát chúng.
Y quiero que observen y vean los caminos que la célula fabrica -- estas pequeñas máquinas andadoras, se llaman quinesinas -- que cogen estas enormes cargas que, relativamente, harían temblar a una hormiga.
Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này, chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương.
Como puedes ver, es imposible que las hormigas machos tengan papá.
Vì vậy, bạn thấy, kiến đực không thể có cha.
El cuello de la hormiga
Chiếc cổ của kiến
Solenopsis daguerrei es una especie de hormigas parasitarias nativas de Argentina y Uruguay.
Solenopsis daguerrei là một loài kiến ký sinh bản địa Argentina và Uruguay .
Deberás ordenar a las hormigas que frían los servidores, tomar el traje y abandonar la bóveda antes de que se active la energía de reserva.
Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hormiga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.