horóscopo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horóscopo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horóscopo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ horóscopo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số tử vi, lá số tử vi, chòm sao, đồ, xem tử vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horóscopo
số tử vi(horoscope) |
lá số tử vi(horoscope) |
chòm sao
|
đồ(chart) |
xem tử vi(horoscope) |
Xem thêm ví dụ
Es bien sabido que las predicciones de los antiguos adivinos eran ambiguas y poco confiables, como los horóscopos de hoy. Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn. |
¿Tu horóscopo decía que evitaras a las mujeres con zapatos verdes? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
No como cuando Leo mi horóscopo. Thấy thậm chí tôi còn không hiểu. |
Incluye anuncios relacionados con el zodiaco, horóscopos, hechizos amorosos, pociones y parapsicología. Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh. |
‘¿Qué tiene de malo el que uno consulte a un adivino o lea su horóscopo en el periódico? ‹‹Đi coi bói hay đọc mục tướng số trong báo có gì là xấu không? |
Alguien también podría relacionarse con los demonios a través de cosas como el horóscopo, las cartas del tarot, la lectura de la mano y la bola de cristal. Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh. |
En el calendario lunar, a cada año se le asigna el nombre de uno de los doce animales del horóscopo chino: el dragón, el tigre, el mono, etcétera. Theo âm lịch, mỗi năm được đặt tên theo 12 con vật trong cung hoàng đạo—thìn, dần, thân, dậu, v.v. |
Mi horóscopo sabe más que tus libros de leyes. Lá số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh. |
Plantas reales y quiméricas castillos flotantes, mujeres que se bañan, horóscopos, anillos del zodiaco, y soles y lunas con caras humanas acompañan el texto. Những loài cây thật và tưởng tượng, những lâu đài trôi nổi, những người phụ nữ đang tắm, các biểu đồ chiêm tinh học, các vòng tròn cung hoàng đạo, và các mặt trăng và mặt trời có các khuôn mặt đi kèm chữ viết. |
Algunas consultan a astrólogos; de hecho, los horóscopos son secciones fijas de muchas revistas y periódicos. Một số tìm lời khuyên của các nhà chiêm tinh; tử vi là mục thường xuyên xuất hiện trên nhiều tờ báo và tạp chí. |
¿Quieres que lea tu horóscopo? Muốn tôi đọc lá số tử vi cho các anh à? |
En casi todo el mundo se acude al horóscopo en busca de consejos sobre asuntos financieros, planes de viajes, cambios de profesión, fechas de boda o estrategias militares. Hầu như khắp nơi trên thế giới, người ta xem tử vi để hỏi về vấn đề tài chính, tính việc du lịch, thay đổi nghề nghiệp, định ngày cưới và chiến lược quân sự. |
Los astrólogos y adivinos recurren a los horóscopos, las bolas de cristal y el ocultismo. Các chiêm tinh gia và thầy bói thì trông cậy vào tử vi, quả cầu thủy tinh và những điều huyền bí, và có nhiều người tin theo họ. |
Se hacen tablas, u horóscopos, para mostrar lo que será la “fortuna,” buena o mala, de la persona día tras día. Các sách tử vi được viết ra để cho biết “thời vận” tùng ngày của người đó sẽ xấu hoặc tốt. |
Para realizar un horóscopo es necesario conocer la fecha, la hora y el lugar de nacimiento. Để tính các cung, cần thiết phải biết chính xác thời gian, ngày tháng và địa điểm. |
Aun así, esta sigue teniendo gran aceptación, como lo indica el hecho de que muchos periódicos publiquen una sección de horóscopos. Dù vậy, thuật chiêm tinh tiếp tục phát triển, và nhiều tờ báo đăng những cột đoán số tử vi sẵn cho độc giả. |
" Nuestro sueño...... tiene relación con nuestras parejas, nuestros esposos...... para que no nos los den el horóscopo...... sino que se decida...... en función de su prueba de VIH ". Ước mơ của chúng tôi là cho bạn đời, người chồng của chúng tôi, không được trao cho chúng tôi bởi lá số tử vi, mà để được trao cho chúng tôi bởi vì họ đã được thử nghiệm HIV. " |
Además, por siglos se ha relacionado estrechamente la fecha del nacimiento con la astrología, y más concretamente con el horóscopo. Sinh nhật cũng có một mối liên hệ chặt chẽ, lâu đời với thuật chiêm tinh và tử vi. |
“Muchas personas consultan su horóscopo antes de tomar cualquier decisión. “Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó. |
Según el horóscopo que me ha traído Cecile, he nacido con suerte y... Lá số tử vi Cecile rút cho em nói em sinh ra trong may mắn và... |
Tenía un gran póster de virgo en mi cuarto, y leía mi horóscopo todos los días sin falta, y me describía completamente. Tôi có cả một poster Xử nữ to đùng trong phòng ngủ, và tôi đọc tử vi hàng ngày, và Xử nữ thực sự chính là tôi. |
En el mundo occidental, numerosas personas consultan el horóscopo, le tienen temor al martes 13 y huyen de los gatos negros. Ở Tây Phương, nhiều người đi xem tử vi, khiếp sợ ngày Thứ Sáu 13 tây, và tránh mèo mun. |
El horóscopo, preservado junto con los horóscopos de otros dos usurpadores al trono de Zenón a través de las fuentes árabes, predice correctamente el final del gobierno de Basilisco en dos años. Lá số tử vi được giữ gìn với những lá số tử vi của hai kẻ soán ngôi khác của Zeno qua các nguồn sử liệu Ả Rập, dự đoán một cách chính xác chế độ Basiliscus sẽ chấm dứt trong hai năm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horóscopo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới horóscopo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.